Trung tâm kiểm nghiệm Vinasolar
Đơn vị chủ quản:
Công ty TNHH Vina Solar Technology
Số VILAS:
1375
Tỉnh/Thành phố:
Bắc Giang
Lĩnh vực:
Điện – Điện tử
Đo lường – hiệu chuẩn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 08 năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/2
Tên phòng thí nghiệm:
Trung tâm kiểm nghiệm Vinasolar
Laboratory: Vinasolar Testing Center
Tổ chức/Cơ quan chủ quản:
Công ty TNHH Vina Solar Technology
Organization:
Vina Solar Technology Co.Ltd
Lĩnh vực thử nghiệm:
Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing:
Measurement - Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager:
Huang Yong
Số hiệu/ Code: VILAS 1375
Hiệu lực công nhận kể từ ngày /08/2024 đến ngày /08/2029
Địa chỉ/ Address:
Xưởng E12, Lô CN-03, KCN Vân Trung, phường Vân Trung, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam
Factory E12, Lot CN-03, Van Trung Industrial Park, Van Trung ward, Viet Yen town, Bac Giang province, Viet Nam
Địa điểm/Location:
Xưởng E12, Lô CN-03, KCN Vân Trung, phường Vân Trung, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam
Factory E12, Lot CN-03, Van Trung Industrial Park, Van Trung ward, Viet Yen town, Bac Giang province, Viet Nam
Điện thoại/ Tel: 0854651028
E-mail: huangyong@longi.com
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1375
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/2
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực
Field of calibration: Force
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Máy thử độ bền kéo nén
Tensile-Compression testing machines
Đến/to 500 N
LGiIM(VM)-O-4.4.2-066 (2023)
3%
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài
Field of calibration: Length
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Thước vạch
Steel Ruler
Đến/ to 300 mm
LGiIM(VM)-O-4.4.2-052 (2024)
0.042 mm
300 mm ~ 1 m
0.060 mm
2
Thước cuộn
Measuring Tape
7.5 m
LGiIM(VM)-O-4.4.2-051 (2024)
0.39 mm
Chú thích/ Note:
- LGiIM…: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory’s developed procedures;
- (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
-
Trường hợp Trung tâm kiểm nghiệm Vinasolar cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì Trung tâm kiểm nghiệm Vinasolar phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Vinasolar Testing Center that provides the calibration, testing of measuring instruments, measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service./.
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 08 năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4
Tên phòng thí nghiệm:
Trung tâm kiểm nghiệm Vinasolar
Laboratory: Vinasolar Testing Center
Tổ chức/Cơ quan chủ quản:
Công ty TNHH Vina Solar Technology
Organization:
Vina Solar Technology Co.Ltd
Lĩnh vực thử nghiệm:
Điện - Điện tử
Field of testing:
Electrical - Electronic
Người quản lý/ Laboratory manager:
Huang Yong
Số hiệu/ Code: VILAS 1375
Hiệu lực công nhận kể từ ngày /08/2024 đến ngày /08/2029
Địa chỉ/ Address:
Xưởng E12, Lô CN-03, KCN Vân Trung, phường Vân Trung, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam
Factory E12, Lot CN-03, Van Trung Industrial Park, Van Trung ward, Viet Yen town, Bac Giang province, Viet Nam
Địa điểm/Location:
Xưởng E12, Lô CN-03, KCN Vân Trung, phường Vân Trung, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam
Factory E12, Lot CN-03, Van Trung Industrial Park, Van Trung ward, Viet Yen town, Bac Giang province, Viet Nam
Điện thoại/ Tel: 0854651028
Email: huangyong@longi.com
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1375
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử
Field of testing: Electrical - Electronic
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/ range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Mô đun
quang điện
PV module
Kiểm tra ngoại quan:
- Kiểm tra diện tích của tất cả các bóng khí
- Kiểm tra diện tính số tấm pin hỏng
- Kiểm tra diện tích các bóng khí và ăn mòn
Visual inspection:
- Inspect all bubble areas
- Inspect cracked area
- Inspect bubbles and visible corrosion
IEC 61215-1:2021
2.
Xác định công suất cực đại
Determination of maximum power
(300 ~ 1 200) nm
Đến/ To 80 V
(15 ~ 80) ºC
AAA
IEC 61215-2:2021
3.
Thử cách điện
Insulation test
VDC: Đến/ To 9,99 kV
R: Đến/ To 100 GΩ
I: Đến/ To 6 mA
IEC 61215-2:2021
4.
Thử tính năng ở cường độ bức xạ thấp
Performance at low irradiance test
Đến/ To 200 W/m2
IEC 61215-2:2021
5.
Thử phơi nắng ngoài trời: đánh giá khả năng chịu điều kiện ngoài trời và các hiệu ứng suy giảm
Outdoor exposure test: to assess outdoor exposure and degradation effects
Đến/ To 1 000 W/m2
IR: Đến/ To 9 999 GΩ
Voc: Đến/ To 1 500 V
IEC 61215-2:2021
6.
Thử chu trình nhiệt
Thermal cycling test
(-40 ~ 85) ºC
IEC 61215-2:2021
7.
Thử dòng điện rò ướt
Wet leakage current test
IR: Đến/ To 9 999 GΩ
Voc: Đến/ To 1 500 V
IEC 61215-2:2021
8.
Kiểm tra độ ổn định
Stabilization check
(300 ~ 1 200) nm
Đến/ To 80V
(15 ~ 80) ºC
AAA
IEC 61215-2:2021
9.
Thử sụt giảm công suất
Potential Induced Degradation (PID) test
(300 ~ 1 200) nm
Đến/ to 80V
(15 ~ 80) ºC
AAA
IEC TS 62804:2015
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1375
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/ range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
10.
Mô đun
quang điện
PV module
Thử độ ẩm – đóng băng
Humidity - freeze test
(-40 ~ 85) ºC
IR: Đến/ to 9 999 GΩ
Voc: Đến/ to 1 500 V
IEC 61215-2:2021
11.
Thử nóng ẩm
Damp heat test
85 ºC; 85 % RH
IR: Đến/ To 9 999 GΩ
Voc: Đến/ To 1 500 V
IEC 61215-2:2021
12.
Thử tải cơ tĩnh
Static mechanical load test
Đến/ to 10000pa
IR:Đến/ to 9999GΩ
DCV: Đến/ to 1500V
I : Đến/ to 5A
DCV: Đến/ to 100V
IEC 61215-2:2021
13.
Thử tải cơ động
Dynamic load test
Áp lực đẩy/
Downward pressure
(+800 ~ +12 000) Pa
Áp lực hút/
Upper pressure
(-800 ~ -7 200) Pa
IR: Đến/ to 9999GΩ
DCV: Đến/ to 1500V
I: Đến/ to 5A
DCV: Đến/ to 100V
IEC 61215-2:2021
14.
Thử độ bền chắc của đầu nối
Connector strength test
4N, 30N, 40N
IR: 9999GΩ
DCV: Đến/ to 1500V
DCV: Đến/ to 9.99KV
R: Đến/ to 100GΩ
I: Đến/ to 6mA
GD: Đến/ to 100A
IEC 61215-2:2021
15.
Thử nghiệm diot rẽ nhánh: đánh giá sự thích hợp của thiết kế nhiệt, độ tin cậy dài hạn của diot và kiểm tra xác nhận diot rẽ nhánh duy trì chức năng
Forked diode test: to evaluate the adequacy of thermal design, long-term reliability of diode, and verify maintaining function of forked diode
t: (0~300) C
I: Đến/ to 30A
DCV: Đến/ to 20V
IEC 61215-2:2021
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1375
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/ range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
16.
Mô đun
quang điện
PV module
Thử độ bền tại điểm nóng
Hot spot endurance test
Đến/to 1000W/m2
AAA
t: (-20~600) C
DCV: Đến/ to 9.99KV
R: Đến/ to 100GΩ
I: Đến/ to 6mA
GD: Đến/ to 100A
IEC 61215-2:2021
17.
Thử tính liên tục của liên kết đẳng thế
Continuity test of equipotential bonding
I Đến/ to 85A
R: Đến/ to 600 m
IEC 61730-2:2023
18.
Thử ổn định trước UV
UV Preconditioning Test
Đến/ to 250W/m2
t: (55~65) C
DCV: Đến/ to 9.99KV
R: Đến/ to 100GΩ
GD: Đến/ to 100A
IEC 61215-2:2021
19.
Thử quá tải dòng điện ngược chiều
Reverse current overload test
I Đến/ to 85A
t: (-20~600) C
DCV: Đến/ to 9.99KV
R: Đến/ to 100GΩ
GD: Đến/ to 100A
IEC 61730-2:2023
20.
Thử mưa đá: kiểm tra xác nhận module có khả năng chịu được ảnh hưởng của mưa đá Hail test: confirm whether modules are able to withstand of hail effects
ICE ball size;
25/ 35/ 45 mm
ICE ball speed: 23.0m/s, 27.2m/s, 30.7m/s
IEC 61215-2:2021
21.
Thử suy giảm do ánh sáng và nhiệt độ
Light and elevated temperature induced degradation test
(75±3) C
IEC TS 63342:2022
Chú thích/ Note:
- IEC: International Electrotechnical Commission
- Trường hợp Trung tâm kiểm nghiệm Vinasolar cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Trung tâm kiểm nghiệm Vinasolar phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Vinasolar Testing Center that provides the product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service./.
Ngày hiệu lực:
25/08/2029
Địa điểm công nhận:
Xưởng E12, Lô CN-03, KCN Vân Trung, phường Vân Trung, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
Số thứ tự tổ chức:
1375