Phòng thí nghiệm và bảo trì
Đơn vị chủ quản:
Công ty Cổ phần Xây lắp và bảo trì cơ điện PIDI
Số VILAS:
1037
Tỉnh/Thành phố:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Điện – Điện tử
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 9 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng thí nghiệm và bảo trì
Laboratory:
Testing and Servicing Laboratory
Cơ quan chủ quản:
Công ty Cổ phần Xây lắp và bảo trì cơ điện PIDI
Organization:
Electro - mechanical servicing and construction Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm:
Điện - Điện tử
Field of testing:
Electrical - Electronics
Người quản lý: Đào Văn Hòa
Laboratory manager:
Số hiệu/ Code: VILAS 1037
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /09/2024 đến ngày /09/2029.
Địa chỉ/Address:
Tòa nhà Newtaco số 125 Hoàng Văn Thái, Phường Khương Trung,
quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
Newtaco Building, No 125 Hoang Van Thai, Khuong Trung ward,
Thanh Xuan district, Ha Noi City
Địa điểm/Location:
Số A14/25, ngõ 59 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Tp Hà Nội
No. A14/25, Lane 59, Lang Ha street, Thanh Cong ward, Ba Dinh district, Ha Noi city
Điện thoại/ Tel:
024 3565 8895 - 090 413 6713
Fax:
024 3565 8894
E-mail:
daohoapidi@gmail.com
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1037
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử
Field of testing: Electrical - Electronics
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử
Test method
1.
Máy biến áp điện lực
(đến 22 kV)
Power transformer
(to 22 kV)
Đo điện trở cách điện (x)
Measurement of insulation resistance
(0 ~ 1 000) MΏ
500 VDC;
(0 ~ 1 000 000) MΩ
2500 VDC
IEEE C57.152-2013
2.
Đo điện trở một chiều các cuộn dây trạng thái nguội (x)
Measurement of winding resistance by DC currtent at reality cool state
(0,005 ~ 999) Ω
IEEE C57.152-2013
3.
Đo tỷ số biến áp (x)
Measurement of voltage ratio
(1 ~ 200)
IEEE C57.152-2013
4.
Máy cắt điện xoay chiều cao áp
High voltage circuit breaker
Đo điện trở cách điện (x)
Measurement of insulation resistance
(0 ~ 2000) /
(1 000 ~ 100 000) MΩ;
2 500 VDC
QCVN QTĐ 5:2009/ BCT (Điều/Clause 30, 31, 32, 33)
5.
Thử điện áp xoay chiều tăng tần số công nghiệp (x)
Power frequency with standing voltage test
Đến/ to 50 kV
IEC 62271-1:2021
6.
Cầu dao cách ly và dao nối đất
High voltage alternating current disconnec tors and earthing switches
Đo điện trở cách điện (x)
Measurement of insulation resistance
(0 ~ 2 000) /
(1 000 ~ 100 000) MΩ;
2 500 VDC
QCVN QTĐ 5:2009/ BCT (Điều/Clause 34)
7.
Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp (x)
Power frequency whithstanding voltage test
Đến/ to 50 kV
IEC 62271-102:2022
8.
Sứ cách điện
Insulators
Kiểm tra ngoại quan chất lượng bề mặt và đo điện trở cách điện (x)
Measurement of insulation resistance
(0 ~ 2 000) /
(1 000 ~ 100 000) MΩ;
2 500 VDC
TCVN 7998-1:2009 (IEC 60383-1:1993)
TCVN 6099-1:2016 (IEC 60060-1:2010)
9.
Hệ thống nối đất
Ground system
Kiểm tra ngoại quan các phần tử của cơ cấu nối đất và đo điện trở nối đất (x)
Measurement of impedance resistance
(0 ~ 200) Ω
IEEE Std 81 - 2012
QT-06:2017 (Tham khảo/ Ref: TCVN 4756:1989)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1037
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử
Test method
10.
Chống sét van ôxit - kim loại không khe hở
Metal oxide surge arrester without gap
Đo điện trở cách điện (x)
Measurement of insulation resistance
(0 ~ 1 000) MΏ; 500 VDC;
(0 ~ 1 000 000) MΩ
2500 VDC
QCVN QTĐ-5:2009/ BCT (Điều/Clause 38)
11.
Thử điện áp phóng điện tần số 50 Hz, chống sét điện áp định mức Ur ≤ 35 kV (x)
Power-frequency voltage sparkover tests for arrester voltage class Ur ≤ 35 kV
Đến/ to 50 kVAC
IEC 60099-4:2014
12.
Tụ điện nâng cao hệ số cosɸ
U ≤ 500 VAC
Shunt capacitors for ac sytsem having arated voltage
U ≤ 500 VAC
Đo điện trở cách điện (x)
Measurement of insulation resistance
(0 ~ 1 000) MΏ;
500 VDC
QCVN QTĐ 5:2009/ BCT (Điều/Clause 37)
13.
Đo dung lượng tụ (x)
Measurement of capacitance
U: ≤ 500 VAC
Q: (1 ~ 60) kVA
TCVN 9890-1:2013
14.
Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp - Áptômát
Low voltage switchgear and controlgear - Circuit breakers
Đo điện trở cách điện (x)
Measurement of insulation resistance
(0 ~ 1000) MΏ
500 VDC;
(0 ~ 1 000 000) MΩ
2 500 VDC
TCVN 6592-2:2009 (IEC 60947-2:2009)
15.
Thử đặc tính dòng cắt tức thời và dòng cắt có thời gian (x)
Instantaneous (magnetic) trip and inverse-time overcurent trip test
I: ≤ 5 000 A
t: (0,5 ~ 999) s
TCVN 6592-2:2009 (IEC 60947-2:2009)
Ghi chú/ Notes:
- TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National Standard;
- QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National Regulation
- IEC: Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế/ International Electrotechnical Commission
- IEEE: Ủy ban Kỹ thuật Điện và Điện tử/ Institute of Electrical and Electronics Engineers;
- QT-06: Quy trình thử nội bộ do PTN xây dựng ban hành/ Laboratory - developed procedure;
- (x): Phép thử thực hiện tại hiện trường/ On site tests;
- Trường hợp Phòng thí nghiệm và bảo trì cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng thí nghiệm và bảo trì phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Testing and Servicing Laboratory that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service./.
Ngày hiệu lực:
20/09/2029
Địa điểm công nhận:
Số A14/25, ngõ 59 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Tp Hà Nội
Số thứ tự tổ chức:
1037