Phòng Quản lý chất lượng
Đơn vị chủ quản:
Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa
Số VILAS:
062
Tỉnh/Thành phố:
Bình Dương
Lĩnh vực:
Cơ
Hóa
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 08 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng Quản lý chất lượng
Laboratory:
Quality Control Department
Cơ quan chủ quản:
Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa
Organization:
Phuoc Hoa Rubber Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm:
Cơ, Hóa
Field of testing:
Mechanical, Chemical
Người quản lý / Laboratory manager: Tào Mạnh Cương
Số hiệu/ Code: VILAS 062
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /08/2024 đến ngày 19/09/2029
Địa chỉ/ Address:
Xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
Phuoc Hoa Commune, Phu Giao District, Binh Duong province
Địa điểm /Location:
Nhà máy chế biến mủ cao su Cua Paris, phường Phú Chánh Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Cua Paris rubber processing factory, Phu Chanh Hoa ward, Ben Cat town, Binh Duong province
Điện thoại/ Tel: 0274 356 2652 - 0909420512 Fax: 0274 356 2652
E-mail: doansonlong@gmail.com Website: www.phr.vn
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 062
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ, Hóa
Field of testing: Mechanical, Chemical
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Cao su thiên nhiên thô SVR
Raw rubber natural SVR
Xác định hàm lượng tro.
Phương pháp A
Determination of ash.
Method A
(0,15 ~ 0,55)
% m/m
TCVN 6087:2010
2.
Xác định hàm lượng chất bay hơi.
Phương pháp tủ sấy.
Quy trình A
Determination of volatile matter content.
Oven method.
Procedure A
(0,2 ~ 0,6)
% m/m
TCVN 6088-1:2014
3.
Xác định hàm lượng tạp chất
Determination of dirt content
(0,006 ~ 0,16)
% m/m
TCVN 6089:2016
4.
Xác định hàm lượng Nitơ.
Phương pháp bán vi lượng
Determination of Nitrogen content.
Semi-micro method
(0,2 ~ 0,5)
% m/m
TCVN 6091:2016
5.
Xác định độ dẻo.
Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh
Determination of plasticity.
Method of using a rapid plastimeter
(15 ~ 55)
đơn vị/ unit
TCVN 8493:2010
6.
Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
Determination of plasticity retention index (PRI)
(50 ~ 95) %
TCVN 8494:2020
7.
Xác định chỉ số màu
Colour index test
(3 ~ 6)
đơn vị/ unit
TCVN 6093:2013
8.
Xác định độ nhớt Mooney.
Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt
Determination of Mooney viscosity.
Using a shearing-disc viscomete method
(35 ~ 95)
đơn vị/ unit
TCVN 6090-1:2015
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 062
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
9.
Latex cao su thiên nhiên cô đặc
Natural rubber latex concentrate
Xác định tổng hàm lượng chất rắn
Determination of total solids content
(61 ~ 63)
% m/m
TCVN 6315:2015
10.
Xác định hàm lượng cao su khô
Determination of dry rubber content
(59,0 ~ 61,3)
% m/m
TCVN 4858:2007
11.
Xác định độ kiềm
Determination of alkalinity
(0,29 ~ 0,75)
% m/m
TCVN 4857:2015
12.
Xác định thời gian ổn định cơ học
Determination of mechanical stability
(500 ~ 1 500)
giây/ seconds
TCVN 6316:2007
13.
Xác định trị số axit béo bay hơi Determination of volatile fatty acid number
0,015 ~ 0,06
TCVN 6321:1997
14.
Xác định trị số KOH
Determination of KOH number
(0,4 ~ 0,7)
% (m/m)
TCVN 4856:2015
15.
Xác định độ nhớt biểu kiến.
Phương pháp thử Brookfield
Determination of apparent viscosity.
Brookfield test method
(50 ~ 120) cP
TCVN 4859:2013
16.
Xác định pH
Determination of pH
10 ~ 12
TCVN 4860:2015
Ghi chú:
- TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National standard;
Trường hợp Phòng Quản lý chất lượng cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng Quản lý chất lượng phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này. It is mandatory for the Quality Control Department that provides the product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service./.
Ngày hiệu lực:
19/09/2029
Địa điểm công nhận:
Nhà máy chế biến mủ cao su Cua Paris, phường Phú Chánh Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Số thứ tự tổ chức:
62