Phòng phân tích

Đơn vị chủ quản: 
Công ty cổ phần phân bón và dịch vụ tổng hợp Bình Định
Số VILAS: 
922
Tỉnh/Thành phố: 
Bình Định
Lĩnh vực: 
Hóa
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/2 Tên phòng thí nghiệm: Phòng phân tích Laboratory: Testing laboratory Tổ chức/Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần phân bón và dịch vụ tổng hợp Bình Định Organization: Binh Dinh Fertilizer and General Services JSC Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical Người quản lý/ Laboratory manager: Võ Tuấn Kiệt Số hiệu/ Code: VILAS 922 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày / /2024 đến ngày / /2027 Địa chỉ/ Address: Quốc Lộ 1A, Thôn Diêm Tiêu, TT Phù Mỹ, Huyện Phù Mỹ, Tỉnh Bình Định 1A National Highway, Diem Tieu village, Phu My ward, Phu My district, Binh Dinh province Địa điểm/Location: Quốc Lộ 1A, Thôn Diêm Tiêu, TT Phù Mỹ, Huyện Phù Mỹ, Tỉnh Bình Định 1A National Highway, Diem Tieu village, Phu My ward, Phu My district, Binh Dinh province Điện thoại/ Tel: 0256.3855242 Fax: 0256.3855808 E-mail: ctybiffa@yahoo.com DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 922 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/2 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Phân hỗn hợp NPK Mixed fertilizer NPK Xác định hàm lượng Nitơ Tổng số (Nts) Phương pháp Kjeldhal Determination of total nitrogen content (Nts) Kjeldhal method 0,4% TCVN 5815:2018 2. Phân bón Fertilizer Xác định hàm lượng Kali hữu hiệu (K2O) Phương pháp quang kế ngọn lửa. Determination of available potassium (K2O) content Flame photometer method 0,2% TCVN 8560:2018 3. Xác định hàm lượng carbon hữu cơ tổng số Phương pháp Walkley – Black Determination of total organic carbon content Walkley-Black method. 0,7 % TCVN 9294:2012 4. Phân bón có chứa Phốt pho dạng khoáng và dạng hữu cơ Fertilizers contain mineral and organic phosphorus Xác định hàm lượng Phốt pho hữu hiệu (P2O5) Phương pháp quang phổ UV-VIS Determination of available phosphorus (P2O5) content Spectrophotometric method (UV-VIS) 0,5% TCVN 8559:2010 5. Giấm gỗ Wood vinegar Xác định hàm lượng axit axetic. Phương pháp chuẩn độ. Determination of acetic acid content. Titration method. 0,6 mg/100 mL TCBB 01:2021 (Ref. TCVN 4589:1988) 6. Xác định chỉ số Phenol Phương pháp chưng cất sau đó đo quang phổ. Determination of phenol index Spectrometric methods after distillation. 0,7 mg/L TCBB 02:2021 (Ref. TCVN 6216:1996) Ghi chú /Notes: - TCBB…: Phương pháp do PTN xây dựng/ Laboratory’s developed methods; - Ref: phương pháp tham khảo/reference method - Trường hợp Phòng phân tích cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng phân tích phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Testing laboratory that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực: 
01/04/2027
Địa điểm công nhận: 
Quốc Lộ 1A, Thôn Diêm Tiêu, TT Phù Mỹ, Huyện Phù Mỹ, Tỉnh Bình Định
Số thứ tự tổ chức: 
922
© 2016 by BoA. All right reserved