Phòng KCS
Đơn vị chủ quản:
Công ty Cổ phần thiết bị điện và chế tạo biến thế Hà Nội
Số VILAS:
1147
Tỉnh/Thành phố:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Điện – Điện tử
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: / QĐ-VPCNCL ngày tháng 10 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng KCS
Laboratory: Quality Assurance Department
Tổ chức/Cơ quan chủ quản:
Công ty Cổ phần thiết bị điện và chế tạo biến thế Hà Nội
Organization:
Ha Noi transformer manufacture and electrical equipment joint stock company
Lĩnh vực thử nghiệm:
Điện - Điện tử
Field of testing:
Electrical - Electronic
Người quản lý/ Laboratory manager:
Nguyễn Tuấn Anh
Số hiệu/ Code: VILAS 1147
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /10/2024 đến ngày /10/2029.
Địa chỉ/ Address:
Số 12 ngõ 36 phố Ngô Sỹ Liên, phường Văn Miếu, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
No 12, alley 36, Ngo Sy Lien street, Van Mieu ward, Dong Da street, Ha Noi
Địa điểm/Location:
Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
Quang Minh industrial zone, Chi Dong ward, Me Linh district, Hanoi
Điện thoại/ Tel: 02433.661.119
Fax:
E-mail: kcsctc123@gmail.com
Website: www.ctcgroup.vn
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1147
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử
Field of testing: Electrical - Electronic
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Máy biến áp điện lực
Power transformer
Đo tỉ số biến điện áp và kiểm tra tổ đấu dây
Measurement of voltage ratio and vector diagram check
0,8 ~ 10 000
IEEE C57.152-2013
2.
Đo điện trở một chiều các cuộn dây
Measurement of DC windings resistance
Đến/ Up to 100 kΩ
IEEE C57.152-2013
3.
Đo điện trở cách điện
Measurement of insulation resistance
Đến/ Up to 100 GΩ
IEEE C57.152-2013
4.
Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp
Power frequency withstanding test
Đến/ Up to 80 kV
TCVN 6306-3:2006
IEC 60076-3:2013 + AMD 1:2018
5.
Thử quá điện áp cảm ứng
Over voltage inducted test
Đến/ Up to 1 000 V
Tại/ At 100 Hz
TCVN 6306-3:2006
IEC 60076-3:2013 + AMD1:2018
6.
Đo tổn thất không tải và dòng điện không tải
Measurement of no-load loss and current
Đến/ Up to 12 000 W
Đến/ Up to 20 A
TCVN 6306-1:2015
(IEC 60076-1:2011)
7.
Đo công suất và điện áp ngắn mạch
Measurement of short-circuit loss and voltage
Đến/ Up to 12 000 W
Đến/ Up to 600 V
TCVN 6306-1:2015
(IEC 60076-1:2011)
8.
Đo điện trở kháng thứ tự không
Measurement of zero-sequence impedance
Umax = 1 000 V
Imax = 200 A
TCVN 6306-1:2015
9.
Thử độ kín của vỏ máy
Tightness test
Pmax = 60 kPa
TCVN 6306-1:2015
10.
Đo độ ồn
Measurement of sound level
Đến/ Up to 110 dB
TCVN 6306-10:2018
11.
Dầu cách điện
Insulation oil
Thử điện áp đánh thủng
Breakdown voltage test
Đến/ Up to 80 kV
IEC 60156:2018
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1147
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
12.
Máy biến áp phân phối Distribution transformer
Thử độ tăng nhiệt
Temperature rise test
Đến/ Up to 4 MVA
TCVN 6306-2:2006
Chú thích/ Note
-
IEC: International Organization for Standardization;
-
IEEE: Institute of Electrical and Electronics Engineers
Trường hợp Phòng KCS cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng KCS phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Quality Assurance Department that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service./.
Ngày hiệu lực:
17/10/2029
Địa điểm công nhận:
Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
Số thứ tự tổ chức:
1147