Phòng hiệu chuẩn Mettler-Toledo Việt Nam
Đơn vị chủ quản:
Công ty TNHH MTV Mettler - Toledo Việt Nam
Số VILAS:
1431
Tỉnh/Thành phố:
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực:
Đo lường – hiệu chuẩn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số/ attachment with decision: /QĐ - VPCNCL
ngày tháng 03 năm 2025 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng/
of BoA Director)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/6
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng hiệu chuẩn Mettler-Toledo Việt Nam
Laboratory: Calibration Center of Mettler-Toledo Vietnam
Tổ chức/ Cơ quan chủ quản:
Công ty TNHH MTV Mettler - Toledo Việt Nam
Organization:
Mettler - Toledo Vietnam Limited Liability Company
Lĩnh vực thử nghiệm:
Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of testing:
Measurement - Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager:
Lê Hoàng Nhân
Số hiệu/ Code: VILAS 1431
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /03/2025 đến ngày /03/2030
Địa chỉ/ Address:
P.1901 Saigon Trade Center, số 37, Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
P.1901 Saigon Trade Center, No. 37, Ton Duc Thang, Ben Nghe Ward, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam
Địa điểm/Location:
Tầng G, Tòa nhà SCS, Lô T2-4, đường D1, Khu công nghệ cao, phường Tân Phú, thành phố Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
G Floor, SCS Building, Lot T2-4, D1 Street, Hi-The Park, Tan Phu Ward, Thu Duc City, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại/ Tel: (+84) 28 73 090 789
Fax: (+84) 28 73 059 668
E-mail: VN.ServiceSupport@mt.com
Website: http://www.mt.com/
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1431
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/6
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng
Field of calibration: Mass
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Cân không tự động cấp chính xác I (x) Non-automatic weighing instruments, Accuracy class I
Đến/ to 5 mg
> 5 mg đến/ to 10 mg
> 10 mg đến/ to 20 mg
> 20 mg đến/ to 50 mg
> 50 mg đến/ to 100 mg
> 100 mg đến/ to 200 mg
> 200 mg đến/ to 500 mg
> 500 mg đến/ to 1 g
> 1 g đến/ to 2 g
> 2 g đến/ to 5 g
> 5 g đến/ to 10 g
> 10 g đến/ to 20 g
> 20 g đến/ to 50 g
> 50 g đến/ to 100 g
> 100 g đến/ to 150 g
> 150 g đến/ to 200 g
> 200 g đến/ to 250 g
> 250 g đến/ to 300 g
> 300 g đến/ to 400 g
> 400 g đến/ to 450 g
> 450 g đến/ to 500 g
> 500 g đến/ to 1000 g
> 1000 g đến/ to 1500 g
> 1500 g đến/ to 2500 g
> 2500 g đến/ to 3000 g
> 3000 g đến/ to 3500 g
> 3500 g đến/ to 4000 g
> 4000 g đến/ to 5000 g
CP/W003/16:2025
5,4 μg
8,0 μg
8,2 μg
11μg
14 μg
17 μg
22 μg
27 μg
33 μg
44 μg
58 μg
75 μg
0,11 mg
0,19 mg
0,30 mg
0,35 mg
0,46 mg
0,54 mg
0,70 mg
0,80 mg
0,88 mg
2,0 mg
2,7 mg
4,0 mg
4,8 mg
5,7 mg
6,4 mg
7,7 mg
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1431
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/6
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
2
Cân không tự động cấp chính xác II (x) Non-automatic weighing instruments, Accuracy class II
Đến/ to 150 g
> 150 g đến/ to 200 g
> 200 g đến/ to 250 g
> 250 g đến/ to 300 g
> 300 g đến/ to 350 g
> 350 g đến/ to 400 g
> 400 g đến/ to 450 g
> 450 g đến/ to 500 g
> 500 g đến/ to 550 g
> 550 g đến/ to 600 g
> 0,6 kg đến/ to 1,0 kg
> 1,0 kg đến/ to 2,0 kg
> 2,0 kg đến/ to 3,0 kg
> 3 kg đến/ to 4 kg
> 4 kg đến/ to 5 kg
> 5 kg đến/ to 6 kg
> 6 kg đến/ to 7 kg
> 7 kg đến/ to 8 kg
> 8 kg đến/ to 9 kg
> 9 kg đến/ to 10 kg
> 10 kg đến/ to 20 kg
> 20 kg đến/ to 25 kg
> 25 kg đến/ to 30 kg
> 30 kg đến/ to 35 kg
> 35 kg đến/ to 40 kg
> 40 kg đến/ to 45 kg
> 45 kg đến/ to 50 kg
> 50 kg đến/ to 60 kg
> 60 kg đến/ to 100 kg
> 100 kg đến/ to 150 kg
CP/W003/16:2025
1,0 mg
1,6 mg
2,0 mg
2,3 mg
2,7 mg
2,9 mg
3,3 mg
3,6 mg
4,1 mg
4,3 mg
11 mg
16 mg
22 mg
29 mg
36 mg
43 mg
50 mg
57 mg
63 mg
71 mg
0,16 g
0,19 g
0,22 g
0,26 g
0,29 g
0,32 g
0,36 g
0,42 g
2,1 g
2,6 g
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1431
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/6
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
3
Cân không tự động cấp chính xác III (x) Non-automatic weighing instruments, Accuracy class III
Đến/ to 6 kg
> 6 kg đến/ to 15 kg
> 15 kg đến/ to 35 kg
> 35 kg đến/ to 60 kg
> 60 kg đến/ to 80 kg
> 80 kg đến/ to 120 kg
> 120 kg đến/ to 150 kg
> 150 kg đến/ to 200 kg
> 200 kg đến/ to 250 kg
> 250 kg đến/ to 300 kg
> 300 kg đến/ to 400 kg
> 400 kg đến/ to 500 kg
> 500 kg đến/ to 600 kg
> 600 kg đến/ to 800 kg
> 800 kg đến/ to 1200 kg
> 1200 kg đến/ to 2000 kg
> 2000 kg đến/ to 4000 kg
> 4000 kg đến/ to 5000 kg
> 5000 kg đến/ to 6000 kg
CP/W003/16:2025
0,09 g
1,7 g
4,1 g
8,0 g
17 g
18 g
42 g
43 g
44 g
46 g
86 g
89 g
92 g
0,17 kg
0,18 g
0,22 kg
0,76 kg
1,1 kg
1,9 kg
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1431
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/6
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích
Field of calibration: Volume
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Pipette piston
(10 ~ 50) μL
CP/V001/22 :2023
0,5 %
(>50 ~ 5000) μL
0,2 %
(>5000 ~ 20000) μL
0,1 %
2
Burette Piston
(0,1 ~ 1) ml
CP/V001/22:2023
0,2 %
(>1 ~ 10) ml
0,1 %
(>10 ~ 50) ml
0,05 %
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1431
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 6/6
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Hóa lý
Field of calibration: Physical Chemical
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Máy đo pH (x)
pH metter
(0 ~ 14) pH
CP/C001/22:2025
0,02 pH
2
Máy đo độ dẫn điện (x)
Conductivity meter
(0 ~ 500) μS/cm
CP/C002/22:2025
1,5 %
>500 μS/cm ~ 12,88 mS/cm
1,8 %
3
Máy chuẩn độ điện thế (x)
Titrator
Điện cực Axit-base:
Xác định nồng độ axit-base đến 1M/ Concentration determination of axit-base solution up to 1M
CP/C003/24:2025
0,79 %
Điện cực bạc:
Xác định nồng độ AgNO3 đến 0,1M/ Concentration determination of AgNO3 solution up to 0,1M
0,97 %
4
Máy xác định hàm lượng nước (x)
Karl Fisher
Phương pháp thể tích/
KF volumetric
Water 1,0 %
Water 15,66 %
CP/C004/24:2025
1,5 %
Phương pháp điện lượng/
KF coulometry
Water 0,1 %
2,5 %
Chú thích/ Notes:
- (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/ Mark (x) for onsite calibration;
- CP/…: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory’s developed procedures
- (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
- Trường hợp Công ty TNHH MTV Mettler - Toledo Việt Nam cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì Công ty TNHH MTV Mettler - Toledo Việt Nam phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Mettler - Toledo Vietnam Limited Liability Company that provides the calibration, testing of measuring instruments, measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service./.
Ngày hiệu lực:
07/03/2030
Địa điểm công nhận:
Tầng G, Tòa nhà SCS, Lô T2-4, đường D1, Khu công nghệ cao, phường Tân Phú, thành phố Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức:
1431