Khoa Huyết học – Truyền máu
Đơn vị chủ quản:
Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
Số VILAS MED:
162
Tỉnh/Thành phố:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Huyết học
Tên phòng xét nghiệm: Khoa Huyết học – Truyền máu | |
Medical Testing Laboratory: Department of Hematology and Blood Transfusion | |
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | |
Organization: Ha Noi Medical University Hospital | |
Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học | |
Field of testing: Hematology |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Nguyễn Quang Tùng | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
2. | Nguyễn Thị Lết | |
3. | Nguyễn Thị Diệu Hương | |
4. | Hoàng Thị Hồng Diệp | |
5. | Mai Thị Thu Phương | |
6. | Phạm Văn Tuấn | |
7. | Đỗ Thị Thanh Huyền | |
8. | Hoàng Thị Thu Thủy | |
9. | Nguyễn Xuân Thành | |
10. | Nguyễn Chí Thành | |
11. | Phạm Thị Thanh Nga | |
12. | Đỗ Thị Nga |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
|
Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) | Đếm số lượng Bạch cầu White blood cell count | Đo bằng phương pháp phân cực đa góc (MAPSS) Multi-angle Polarized Scatter Separation technology (flow cytometric techniques) | QTKT.03 (2022) (Advia 2120i) |
|
Đếm số lượng hồng cầu Red blood cell count | Đo bằng phương pháp phân cực đa góc (MAPSS) Multi-angle Polarized Scatter Separation technology (flow cytometric techniques) | QTKT.01 (2022) (Advia 2120i) | |
|
Xác định Hemoglobin Hemoglobin analysis count | Đo bằng phương pháp quang phổ Colorimetric determination | QTKT.02 (2022) (Advia 2120i) | |
|
Đếm số lượng tiểu cầu Platelet count | Đo bằng phương pháp phân cực đa góc (MAPSS) Multi-angle Polarized Scatter Separation technology (flow cytometric techniques) | QTKT.04 (2022) (Advia 2120i) | |
|
Huyết tương nghèo tiểu cầu được tách từ máu toàn phần chống đông bằng Natri Citrat 0.109 M Platelet-poor plasma from whole blood collected in 0.109 M trisodium citrate anticoagulant | Thời gian Prothrombin Prothrombin Time | Phương pháp đo cơ Chronometry Method | QTKT.13 (2022) (Sta R max) |
|
Thời gian Thromboplastin từng phần hoạt hóa Activated Partial Thromboplastin Time | QTKT.14 (2022) (Sta R max) | ||
|
Định lượng fibrinogen phương pháp Clauss Quantitative determination of fibrinogen acording to Clauss | QTKT.15 (2022) (Sta R max) |
Ngày hiệu lực:
12/10/2025
Địa điểm công nhận:
Khu nhà A2 mở rộng, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, số 1 Tôn Thất Tùng, Phường Trung Tự, Quận Đống Đa, Tp Hà Nội
Số thứ tự tổ chức:
162