Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC)
Số VIAS:
016
Tỉnh/Thành phố:
Hải Phòng
Quảng Ngãi
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Tổ chức giám định/ | Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) – Chi nhánh miền Trung | ||
Inspection Body: | Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC) Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC) – Central branch | ||
Mã số/ Code: | VIAS 016 | ||
Địa chỉ trụ sở chính/ | Số 32 Đào Duy Anh, Phường 9, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh | ||
The head office address: | No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City | ||
Địa điểm công nhận/ Accredited locations: |
|
||
Điện thoại/ Tel: | 0263540910 | ||
Email: | CEB@eic.com.vn | Website: | www.eic.com.vn |
Loại tổ chức giám định/ Type of Inspection: | Loại A Type A | ||
Người phụ trách/ Representative: | Vương Quốc Hà | ||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ scope |
|
Vương Quốc Hà | Các chứng thư/ All of certificates |
|
Lâm Dương Quốc Thắng | Các chứng thư/ All of certificates |
|
Trần Thanh Quân | Các chứng thư/ All of certificates |
|
Võ Hoàng Phi | Các chứng thư khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ/ Gas, Petroleum and Petroleum products certificates |
|
Hồ Quốc Nam | Các chứng thư khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ/ Gas, Petroleum and Petroleum products certificates |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: | 11/ 02/ 2025 |
Lô 379-B2-6, đường Gò Nảy 1, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng Lot 379-B2-6, Go Nay 1 street, Hoa Minh ward, Lien Chieu district, Da Nang city, Vietnam | |||||
Lĩnh vực giám định Field of Inspection | Đối tượng giám định Inspection Items | Nội dung giám định Range of Inspection | Phương pháp, quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures | ||
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum, petroleum products Phòng nghiệp vụ 1 | Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum, petroleum products | Lấy mẫu, Số lượng, khối lượng, chất lượng (các chỉ tiêu hóa, lý) Sampling, Quantity, draft survey, quality (chemical and physiscal characteristic ). | EIC F 004 EIC F 005 EIC F 007 EIC F 009 EIC F 010 EIC F 012 EIC F 013 EIC F 014 EIC F 015 EIC F 016 EIC F 017 EIC F 020 EIC F 022 EIC F 026 EIC F 027 EIC F 030 EIC F 032 EIC F 033 EIC F 035 EIC F 036 | ||
Hàng hóa Cargo Phòng nghiệp vụ 2 | Hàng hóa các loại Cargoes | Số lượng, khối lượng qua cân và qua mớn Quantity, Weight by scale and draft survey | EIC C 002 EIC C 011 EIC C 017 EIC C 022 EIC M 009 | ||
Tổn thất hàng hóa (không phải là tài sản) và đề phòng tổn thất Damage of cargo (quality and quantity | EIC C 006 EIC C 019 | ||||
Than đá Coal Phòng nghiệp vụ 2 | Than đá Coal | khối lượng qua cân và qua mớn Weight by scale and draft survey | EIC C 002 EIC C 011 EIC C 022 | ||
Lấy mẫu, chất lượng (các chỉ tiêu hóa và cơ lý) Sampling, Quality (chemical and physiscal characteristic). | EIC C 001 EIC C 004 EIC C 013 EIC C 020 | ||||
Lĩnh vực giám định Field of Inspection | Đối tượng giám định Inspection Items | Nội dung giám định Range of Inspection | Phương pháp, quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures |
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum, petroleum products Phòng nghiệp vụ 3 | Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum, petroleum products | Lấy mẫu, Số lượng, khối lượng, chất lượng (các chỉ tiêu hóa, lý) Sampling, Quantity, draft survey, quality (chemical and phýiscal characteristic ). | EIC F 004 EIC F 005 EIC F 007 EIC F 008 EIC F 009 EIC F 010 EIC F 012 EIC F 013 EIC F 014 EIC F 015 EIC F 016 EIC F 017 EIC F 020 EIC F 022 EIC F 026 EIC F 027 EIC F 030 EIC F 032 EIC F 033 EIC F 035 EIC F 036 |
- EIC F/C/M abc : Quy trình giám định do tổ chức giám định xây dựng/ IB's developed methods
Ký hiệu / Code | Tên quy trình/phương pháp giám định/ Name of Inspection procedures |
EIC F 004 | Giám định số, khối lượng dầu thô từ kho chứa giao sang tàu nhận – Ver 08 |
EIC F 005 | Xác định khối lượng hàng hóa chất lỏng chuyên trở bằng tàu biển – Ver 05 |
EIC F 007 | Giám định nhựa đường lỏng chở trên tàu biển – Ver 05 |
EIC F 008 | Giám định Propylene – Ver 05 |
EIC F 009 | Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng – Ver 08 |
EIC F 010 | Giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao sang tàu nhận – Ver 05 |
EIC F 012 | Giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao lên bồn và ngược lại – Ver 05 |
EIC F 013 | Xác định OBQ, ROB – Ver 05 |
EIC F 014 | Giám định số khối lượng nhiên liệu – Ver 05 |
EIC F 015 | Giám định hàng xuất – Ver 05 |
EIC F 016 | Lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Ver 08 |
EIC F 017 | Kiểm soát hao hụt LPG từ tàu giao lên bồn – Ver 05 |
EIC F 020 | Quy trình giám định số khối lượng dầu thô từ tàu giao lên bể chứa Ver 08 |
EIC F 022 | Xác định chỉ tiêu chất lượng, khối lượng Condensate từ kho PVGAS Thị Vải giao kho PV OIL Phú Mỹ, tàu – Ver 08 |
EIC F 027 | Phụ lục giám định dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ - Ver 02 |
EIC F 030 | Giám định số, khối lượng hàng lỏng từ xà lan giao lên bồn và ngược lại – Ver 01 |
EIC F 035 | Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) phù hợp QCVN 08-2019 – BKHCN – Ver 01 |
EIC F 036 | Giám định xăng nhiên liệu Diezen nhiên liệu sinh học phù hợp QCVN 1:2015-BKHCN và sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015 BKHCN Ver 1 |
EIC M 009 | Giám định khối lượng chi tiết – Ver 06 |
EIC C 001 | Giám định quy cách, phẩm chất – Ver 06 |
EIC C 002 | Giám đinh mớn nước – Ver 07 |
EIC C 004 | Giám định than đá xuất khẩu – Ver 07 |
EIC C 006 | Giám định hàng tổn thất – Ver 04 |
EIC C 011 | Giám định khối lượng bằng cân cầu – Ver 03 |
EIC C 012 | Giám định kiểm tra kín chắc hầm hàng – Ver 02 |
EIC C 013 | Lấy mẫu than đá và coke – Ver 03 |
EIC C 017 | Giám định hàng bao bằng cần bàn – Ver 03 |
EIC C 019 | Đề phòng tổn thất – Ver 2 |
EIC C 020 | Giám định than cảm – Ver 01 |
EIC C 022 | Giám định mớn nước sà lan – Ver 02 |
Tổ chức giám định/ Inspection Body: | Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam | ||
Vietnam Energy Inspection Corporation | |||
Mã số / Code: | VIAS 016 | ||
Địa chỉ trụ sở chính/ The head office address: | Số 32 Đào Duy Anh, Phường 09, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh | ||
No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City | |||
Địa điểm công nhận/ Accredited locations: | Số 32 Đào Duy Anh, Phường 09, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh | ||
Số 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City | |||
Điện thoại/ Tel: | 028 35 149 708 | ||
Email: | info@eic.com.vn | Website: | www.eic.com.vn |
Loại tổ chức giám định/ Type of Inspection: | Loại A Type A | ||
Người phụ trách/ Representative: | Lê Văn Cước | ||
Người có thẩm quyền ký Approved signatory : |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
|
Vương Quốc Tuấn | Các chứng thư giám định được công nhận All Accredited Certificates |
|
Lê Văn Cước | |
|
Nguyễn Quang Huy | |
|
Nguyễn Văn Mười | Các chứng thư khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ/ Gas, Petroleum and Petroleum products certificates |
|
Nguyễn Vĩnh Phúc | |
|
Nguyễn Xuân Long | |
|
Huỳnh Ngọc Sơn | |
|
Võ Thanh Hùng | |
|
Phan Văn Đính | Các chứng thư khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ/ Gas, Petroleum and Petroleum products certificates |
|
Bùi Bạch Nhựt | Chứng thư hàng hóa, máy thiết bị, than, hàng hải Cargo, machinery and equipment, coal, marine certificates. |
|
Phạm Ngọc Hưng | Chứng thư hàng hóa, máy thiết bị, than Cargo, coal, machinery and equipment certificates |
|
Trần Vũ Bảo | |
|
Nguyễn Quang Minh | Chứng thư máy thiết bị Machinery and equipment certificates |
|
Vũ Ngọc Đoan | Chứng thư hàng hóa, máy thiết bị Cargo, machinery and equipment certificates |
|
Nguyễn Văn Soạn | Chứng thư hàng hóa, hàng hải Marine, Cargo certificates. |
Hiệu lực công nhận: Period of Validation | 11/ 02/ 2025 |
Lĩnh vực giám định Field of Inspection | Đối tượng giám định Inspection Items | Nội dung giám định Range of Inspection | Phương pháp, quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures |
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum, petroleum products Phòng nghiệp vụ 1 (Phòng năng lượng) | Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ; hóa chất Gas, petroleum, petroleum products; hóa chất | - Lấy mẫu/ Sampling. - Số lượng/ Quantity . - Khối lượng bằng phương pháp thể tích/ Weigh by volume method. - Phẩm chất (tính chất hóa, lý)/ Quality (chemical, physical characteristics). | EIC F 004 EIC F 005 EIC F 007 EIC F 008 EIC F 009 EIC F 012 EIC F 014 EIC F 016 EIC F 020 EIC F 022 EIC F 027 EIC F 035 EIC F 036 |
Máy và thiết bị Machinery and equipments Phòng nghiệp vụ 2 (Phòng hàng hóa) | Máy, thiết bị và dây chuyền thiết bị Machinery, equipments and production line | Số lượng, chủng loại, tình trạng, tính đồng bộ (về số lượng, chủng loại)/ Quantity, type, condition, , synchronisum (Quantity and type). | EIC M 001 EIC M 002 EIC M 004 EIC M 005 EIC M 006 EIC M 007 EIC M 009 |
Hàng hóa Cargo Phòng nghiệp vụ 2 | Hàng hóa các loại Cargoes | - Số lượng, khối lượng qua cân, qua mớn/ Quantity, Weight by scale and dratf survey. - Sạch sẽ hầm hàng, kín chắc hầm hàng, niêm phong và kiểm tra niêm phong hầm hàng/ Hold cleanliness, sealing and sealing checking | EIC C 001 EIC C 002 EIC C 003 EIC C 007 EIC C 008 EIC C 011 EIC C 012 EIC C 014 EIC C 016 EIC C 017 EIC C 021 EIC C 022 EIC C 023 EIC C 024 EIC M 009 |
Hàng hóa Cargo Phòng nghiệp vụ 1 | Dầu thực vật Vegetable oil | Khối lượng bằng phương pháp đo thể tích/ Weight by volume method | EIC C 015 |
Hàng hóa Cargo Phòng nghiệp vụ 3 | Hàng hóa các loại Cargoes | Kiểm kê khối lượng hàng đống rời tồn kho/ Stock pile | EIC F 006 EIC F 025 |
Tổn thất hàng hóa và đề phòng tổn thất/ Damage of cargo | EIC C 006 EIC C 018 EIC C 019 | ||
Than đá Coal Phòng nghiệp vụ 2 (Phòng Hàng hóa) | Than đá Coal | - Khối lượng bằng phương pháp mớn nước/ Weigh by draft survey method. | EIC C 002 EIC C 011 EIC C 012 EIC C 016 EIC C 022 EIC C 023 EIC C 024 |
- Lấy mẫu/ Sampling. - Phẩm chất (tính chất hóa, lý)/ Quality (chemical, physiscal characteristics). | EIC C 001 EIC C 004 EIC C 013 EIC C 020 | ||
Hàng hải Marine Phòng nghiệp vụ 2 (Phòng hàng hóa) Phòng nghiệp vụ 3 (Phòng Hàng hải – Tài sản kỹ thuật) | Phương tiện vận chuyển Means of transporttation | Giám định nhiên liệu tàu, tình trạng con tàu trước khi cho thuê – trả phương tiện; Vệ sinh, sạch sẽ hầm tàu; Kín chắc hầm hàng; Niêm phong phương tiện vận tải thủy/ Bunker survey, On hire – off hire survey; Hold cleanliness; Hold watertightness; sealing. | EIC T 006 EIC C 012 EIC C 016 EIC C 022 EIC C 023 EIC C 024 |
- QT-xx/yy : Quy trình giám định do tổ chức giám định xây dựng / IB's developed methods
Ký hiệu / Code | Tên quy trình/phương pháp giám định/ Name of Inspection procedures |
EIC F 004 | Giám định số, khối lượng dầu thô từ tàu giao sang tàu nhận – Ver 08 |
EIC F 005 | Xác định khối lượng hàng hóa chất lỏng chuyên trở bằng tàu biển – Ver 05 |
EIC F 006 | Kiểm kê khối lượng kho chứa than đống rời – Ver 02 |
EIC F 007 | Giám định nhựa đường lỏng chở trên tàu biển – Ver 05 |
EIC F 008 | Giám định Propylene – Ver 05 |
EIC F 009 | Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng – Ver 08 |
EIC F 012 | Giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao lên bồn và ngược lại – Ver 05 |
EIC F 014 | Giám định số khối lượng nhiên liệu – Ver 05 |
EIC F 016 | Lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Ver 08 |
EIC F 020 | Giám định số khối lượng dầu thô từ tàu giao lên bể chứa – Ver 08 |
EIC F 022 | Xác định chỉ tiêu chất lượng, khối lượng Condensate từ kho PVGAS Thị Vải giao kho PV OIL Phú Mỹ, tàu – Ver 08 |
EIC F 025 | Xác định hàng khối lượng hàng đống kho rời – Ver 03 |
EIC F 027 | Phụ lục giám định dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ - Ver 02 |
EIC F 035 | Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) phù hợp QCVN 08-2019 – BKHCN – Ver 01 |
EIC F 036 | Giám định xăng nhiên liệu Diezel nhiên liệu sinh học phù hợp QCVN 01-2015-KHNCN và sửa đổi 1-2017 QCVN 1-2015BKHCN – Ver 01 |
EIC M 001 | Giám định tình trạng – Ver 07 |
EIC M 002 | Giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị - Ver 07 |
EIC M 004 | Giám định dây chuyền máy móc thiết bị nhập khẩu – Ver 07 |
EIC M 005 | Giám định tính chuyên dùng của máy móc thiết bị - Ver 07 |
EIC M 006 | Giám định phạm vi sử dụng của máy móc thiết bị - Ver 07 |
EIC M 007 | Giám định nghiệm thu máy móc thiêt bị - Ver 07 |
EIC M 009 | Giám định khối lượng chi tiết – Ver 06 |
EIC C 001 | Giám định quy cách, phẩm chất – Ver 06 |
EIC C 002 | Giám đinh mớn nước – Ver 07 |
EIC C 003 | Giám định dăm gỗ bạch đàn xuất khẩu – Ver 06 |
EIC C 004 | Giám định than đá xuất khẩu – Ver 07 |
EIC C 006 | Giám định hàng tổn thất – Ver 04 |
EIC C 007 | Giám định Urea nông nghiệp – Ver 03 |
EIC C 008 | Giám định bao bì – Ver 03 |
EIC C 011 | Giám định khối lượng bằng cân cầu – Ver 03 |
EIC C 012 | Giám định kiểm tra kín chắc hầm hàng – Ver 02 |
EIC C 013 | Lấy mẫu than đá và coke – Ver 03 |
EIC C 014 | Giám định sắn lát khô xuất khẩu – Ver 03 |
EIC C 016 | Giám định vệ sinh hầm tàu – Ver 03 |
EIC C 017 | Giám định hàng bao bằng cần bàn – Ver 03 |
EIC C 018 | HD chung cho đề phỏng tổn thất đối với phân bón rời chở bằng tàu – Ver 02 |
EIC C 019 | Đề phòng tổn thất – Ver 2 |
EIC C 020 | Giám định than cảm – Ver 01 |
EIC C 021 | Giám định phân bón dạng rời – Ver 01 |
EIC C 022 | Giám định mớn nước sà lan – Ver 02 |
EIC C 023 | Niêm phong hầm hàng trên tàu – sà lan – Ver 01 |
EIC C 024 | Kiểm tra niêm phong hầm hàng trên tàu – sà lan – Ver 01 |
EIC T 006 | Giám định con tàu trước khi cho thuê – trả phương tiện / On-Off hire survey |
Tổ chức giám định/ Inspection Body: | Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) - Chi nhánh Đông Nam Bộ | ||
Viet Nam Energy Insepection Corporation (EIC) Viet Nam Energy Insepection Corporation (EIC) - Dong Nam Bo Branch | |||
Số hiệu/ Code: | VIAS 016 | ||
Địa chỉ trụ sở chính/ | Số 32 Đào Duy Anh, P. 09, Q. Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh | ||
The head of office address: | No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 9, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City | ||
Địa điểm công nhận/ Accredited locations: | Số 21 đường Tiền Cảng, phường Thắng Nhất, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu No. 21 Tiền Cảng street, Thang Nhat ward, Vung Tau city, Ba Ria – Vung Tau province | ||
Điện thoại/ Tel.: | +84 254 3577838 | Fax: | + 84 254 3577839 |
Email: | vtb@eic.com.vn | Website: | |
Loại tổ chức giám định/ | Loại A / Type A | ||
Type of Inspection: | |||
Người phụ trách: Representative | Tường Duy Quân |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ scope | ||||||
|
Tường Duy Quân | Các chứng thư/ All of certificates | ||||||
|
Nguyễn Thái Anh Tuấn | |||||||
|
Nghiêm Xuân Hưng | |||||||
|
Nguyễn Quang Minh | Chứng thư máy, thiết bị/ Machinery and equipment certificates | ||||||
|
Hoàng Quốc Thành Huy | |||||||
|
Lê Văn Hiếu | Các chứng thư khí, dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ, hàng hải/ Gas, Petroleum, Petroleum products, marine certificates | ||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation : | 11/ 02/ 2025 | |||||||
Lĩnh vực giám định Field of Inspection | Đối tượng giám định Inspection Items | Nội dung giám định Range of Inspection | Phương pháp, quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures | |||||
Máy và thiết bị Machinery and equipment Phòng nghiệp vụ 1 | Máy, thiết bị và dây chuyền thiết bị Machinery, equipment and production line | Số lượng, chủng loại, tình trạng, tính đồng bộ (về số lượng, chủng loại) Quantity, type, condition, , synchronisum (Quantity and type) | EIC M 001 EIC M 002 EIC M 004 EIC M 005 EIC M 006 EIC M 009 SEB 001 | |||||
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum and petroleum products Phòng nghiệp vụ 2 | Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, hóa chất Petroleum and petroleum products, chemical | Số lượng, khối lượng, chất lượng ( thành phần hoá, lý) Quantity, weight, quality ( chemical, physical characteristics) | EIC F 005 EIC F 010 EIC F 011 EIC F 012 EIC F 013 EIC F 014 EIC F 016 EIC F 018 EIC F 019 EIC F 028 EIC F 030 EIC F 033 | |||||
Hàng hải Marine Phòng nghiệp vụ 1 | Phương tiện vận chuyển Means of transportation | Giám định nhiên liệu tàu, tình trạng con tàu trước khi cho thuê – trả phương tiện Bunker survey, On hire – off hire survey | EIC T 006 EIC C 022 EIC F 010 | |||||
Tên phương pháp/ qui trình giám định/ Name of Inspection procedures | Mã hiệu tài liệu/ Code |
Quy trình giám định tình trạng | EIC M 001 |
Quy trình giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị | EIC M 002 |
Quy trình giám định dây chuyền – máy móc thiết bị nhập khẩu | EIC M 004 |
Quy trình giám định tính chuyên dùng của máy móc thiết bị | EIC M 005 |
Quy trình giám định phạm vi sử dụng của máy móc thiết bị | EIC M 006 |
Quy trình giám định số lượng chi tiết | EIC M 009 |
Hướng dẫn giám định số lượng, chủng loại, xuất xứ, năm sản xuất và tình trạng máy móc thiết bị | SEB 001 |
Quy trình giám định số, khối lượng chất lỏng chuyên chở bằng tàu biển | EIC F 005 |
Quy trình giám định số, khối lượng xăng dầu từ tàu giao sang tàu nhận | EIC F 010 |
Quy trình quản lý niêm | EIC F 011 |
Quy trình giám định số, khối lượng xăng dầu từ tàu giao lên bồn và ngược lại | EIC F 012 |
Quy trình giám định OBQ, ROB | EIC F 013 |
Quy trình giám định số, khối lượng nhiên liệu | EIC F 014 |
Quy trình lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ | EIC F 016 |
Quy trình xả mẫu | EIC F 018 |
Quy trình quản lý mẫu | EIC F 019 |
Phương pháp ghi nhận mớn nước tàu dầu | EIC F 028 |
Quy trình giám định số, khối lượng hàng lỏng từ sà lan lên bồn và ngược lại | EIC F 030 |
Quy trình lấy mẫu sà lan | EIC F 033 |
Quy trình giám định con tàu trước khi cho thuê hoặc trả (on-off hire survey) | EIC T 006 |
Quy trình giám định mớn nước sà lan | EIC C 022 |
Tổ chức giám định/ Inspection Body: | Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) – Chi nhánh miền Bắc | ||||||
Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC) Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC) – Northern branch | |||||||
Mã số/ Code: | VIAS 016 | ||||||
Địa chỉ trụ sở chính/ The head office address: | Số 32 Đào Duy Anh, Phường 09, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh | ||||||
No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City | |||||||
Địa điểm công nhận/ Accredited locations: | Số 101 Đặng Ma La, P. Kênh Dương, Q. Lê Chân, Tp. Hải Phòng | ||||||
No. 101 Dang Ma La Street, Kenh Duong ward, Le Chan District, Hai Phong city | |||||||
Điện thoại/ Tel: | (0225) 3822 966 | ||||||
Email: | nob@eic.com.vn | Website: | www.eic.com.vn | ||||
Loại tổ chức giám định/ Type of Inspection: | Loại A/ Type A | ||||||
Người phụ trách/ Representative: | Ngô Mạnh Thưởng | ||||||
Người có thẩm quyền ký / Approved signatory : | |||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||||
|
Ngô Mạnh Thưởng | Các chứng thư/ All of certificates | |||||
|
Đinh Quang Thanh | Các chứng thư khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ/ Gas, Petroleum and Petroleum products certificates | |||||
|
Nguyễn Mừng Công | ||||||
|
Nguyễn Tiến Hà | Chứng thư hàng hóa, máy móc thiết bị, than/ Cargo, machinery and equipment, coal certificates. | |||||
|
Vũ Ngọc Đoan | ||||||
|
Đào Xuân Huy | ||||||
|
Đào Mạnh Hiện | Các chứng thư tổn thất / Damage certificates | |||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: | 11/ 02/ 2025 | ||||
Lĩnh vực giám định Field of Inspection | Đối tượng giám định Inspection Items | Nội dung giám định Range of Inspection | Phương pháp, quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures | ||
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum, petroleum products Phòng nghiệp vụ 1 | Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ; hóa chất Gas, petroleum, petroleum products; hóa chất | - Lấy mẫu/ Sampling. - Số lượng/ Quantity . - Khối lượng bằng phương pháp thể tích/ Weigh by volume method. - Phẩm chất (tính chất hóa, lý)/ Quality (chemical, physiscal characteristics). | EIC F 005 EIC F 007 EIC F 009 EIC F 010 EIC F 012 EIC F 013 EIC F 014 EIC F 015 EIC F 016 EIC F 017 EIC F 022 EIC F 026 EIC F 027 EIC F 030 EIC F 033 EIC F 035 | ||
Máy và thiết bị Machinery and equipments Phòng nghiệp vụ 2 | Máy, thiết bị và dây chuyền thiết bị Machinery, equipments and production line | Số lượng, chủng loại, tình trạng, tính đồng bộ (về số lượng, chủng loại)/ Quantity, type, condition, , synchronisum (Quantity and type). | EIC M 001 EIC M 002 EIC M 004 EIC M 005 EIC M 006 EIC M 007 EIC M 009 | ||
Hàng hóa Cargo Phòng nghiệp vụ 2, 3 | Hàng hóa các loại Cargoes | - Số lượng, khối lượng qua cân, qua mớn và theo thể tích/ Quantity, Weight by scale, dratf survey and volume method. - Sạch sẽ hầm hàng, niêm phong hầm hàng/ Hold cleaness, Sealing | EIC C 001 EIC C 002 EIC C 003 EIC C 007 EIC C 008 EIC C 011 EIC C 012 EIC C 014 EIC C 016 EIC C 017 EIC C 019 EIC C 021 EIC C 022 EIC C 023 EIC C 024 EIC M 009 | ||
Kiểm kê khối lượng hàng đống rời tồn kho/ Stock pile | EIC F 006 | ||||
Tổn thất hàng hóa và đề phòng tổn thất Damage of cargo | EIC C 006 EIC C 019 | ||||
Than đá Coal Phòng nghiệp vụ 2 (Phòng Hàng hóa) | Than đá Coal | - Khối lượng bằng phương pháp mớn nước/ Weigh by draft survey method. | EIC C 002 EIC C 011 EIC C 012 EIC C 016 EIC C 022 EIC C 023 EIC C 024 | ||
- Lấy mẫu / Sampling. - Phẩm chất (tính chất hóa, lý)/ Quality (chemical, physiscal characteristics). | EIC C 001 EIC C 004 EIC C 013 EIC C 020 | ||||
- EIC C/F/M aaa : Quy trình giám định do tổ chức giám định xây dựng/ IB's developed methods
Ký hiệu / Code | Tên quy trình/phương pháp giám định/ Name of Inspection procedures |
EIC F 005 | Xác định khối lượng hàng hóa chất lỏng chuyên trở bằng tàu biển – Ver 05 |
EIC F 006 | Kiểm kê khối lượng kho chứa than đống rời – Ver 02 |
EIC F 007 | Giám định nhựa đường lỏng chở trên tàu biển – Ver 05 |
EIC F 009 | Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng – Ver 08 |
EIC F 010 | Giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao sang tàu nhận – Ver 05 |
EIC F 012 | Giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao lên bồn và ngược lại – Ver 05 |
EIC F 013 | Xác định OBQ, ROB – Ver 05 |
EIC F 014 | Giám định số khối lượng nhiên liệu – Ver 05 |
EIC F 015 | Giám định hàng xuất – Ver 05 |
EIC F 016 | Lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Ver 08 |
EIC F 017 | Kiểm soát hao hụt LPG từ tàu giao lên bồn – Ver 05 |
EIC F 022 | Xác định chỉ tiêu chất lượng, khối lượng Condensate từ kho PVGAS Thị Vải giao kho PV OIL Phú Mỹ, tàu – Ver 08 |
EIC F 027 | Phụ lục giám định dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ - Ver 02 |
EIC F 030 | Giám định số, khối lượng hàng lỏng từ xà lan giao lên bồn và ngược lại – Ver 01 |
EIC F 035 | Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) phù hợp QCVN 08-2019 – BKHCN – Ver 01 |
EIC M 001 | Giám định tình trạng – Ver 07 |
EIC M 002 | Giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị - Ver 07 |
EIC M 004 | Giám định dây chuyền máy móc thiết bị nhập khẩu – Ver 07 |
EIC M 005 | Giám định tính chuyên dùng của máy móc thiết bị - Ver 07 |
EIC M 006 | Giám định phạm vi sử dụng của máy móc thiết bị - Ver 07 |
EIC M 007 | Giám định nghiệm thu máy móc thiêt bị - Ver 07 |
EIC M 009 | Giám định khối lượng chi tiết – Ver 06 |
EIC C 001 | Giám định quy cách, phẩm chất – Ver 06 |
EIC C 002 | Giám đinh mớn nước – Ver 07 |
EIC C 003 | Giám định dăm gỗ bạch đàn xuất khẩu – Ver 06 |
EIC C 004 | Giám định than đá xuất khẩu – Ver 07 |
EIC C 006 | Giám định hàng tổn thất – Ver 04 |
EIC C 007 | Giám định Urea nông nghiệp – Ver 03 |
EIC C 008 | Giám định bao bì – Ver 03 |
EIC C 011 | Giám định khối lượng bằng cân cầu – Ver 03 |
EIC C 012 | Giám định kiểm tra kín chắc hầm hàng – Ver 02 |
EIC C 013 | Lấy mẫu than đá và coke – Ver 03 |
EIC C 014 | Giám định sắn lát khô xuất khẩu – Ver 03 |
EIC C 016 | Giám định vệ sinh hầm tàu – Ver 03 |
EIC C 017 | Giám định hàng bao bằng cần bàn – Ver 03 |
EIC C 019 | Đề phòng tổn thất – Ver 2 |
EIC C 020 | Giám định than cảm – Ver 01 |
EIC C 021 | Giám định phân bón dạng rời – Ver 01 |
EIC C 022 | Giám định mớn nước sà lan – Ver 02 |
EIC C 023 | Niêm phong hầm hàng trên tàu – sà lan – Ver 01 |
EIC C 024 | Kiểm tra niêm phong hầm hàng trên tàu – sà lan – Ver 01 |
Ngày hiệu lực:
11/02/2025
Địa điểm công nhận:
Số thứ tự tổ chức:
16