Quality Control Department

Đơn vị chủ quản: 
HABT Electrical equipment and transformer manufacturing Joint Stock Company
Số VILAS: 
1516
Tỉnh/Thành phố: 
Bắc Ninh
Lĩnh vực: 
Electrical - electronic
Tên phòng thí nghiệm: Phòng KCS
Laboratory: Quality Control Department
Cơ quan chủ quản:  Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện và máy biến thế HABT
Organization: HABT Electrical equipment and transformer manufacturing Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử
Field of testing: Electrical – Electronic
Người quản lý: Nguyễn Hùng Tiến
Laboratory manager:  Nguyen Hung Tien
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT/ No Họ và tên/ Name Phạm vi được ký / Scope
  1.  
Nguyễn Hùng Tiến Các phép thử được công nhận/ All accredited tests
  1.  
Nguyễn Hồng Thanh
Số hiệu/ Code:           VILAS 1516
Hiệu lực công nhận kể từ ngày 10/11/2023 đến ngày 09/11/2026           
Địa chỉ/Address: Số 9, xã Đại Áng, huyện Thanh Trì, Hà Nội                             No. 9, Dai Ang commune, Thanh Tri district, Hanoi Địa điểm/ Location: Lô VII.10 KCN Thuận Thành III, xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh Lot VII.10 Thuan Thanh III industrial park, Thanh Khuong commune, Thuan Thanh district,    Bac Ninh province
Điện thoại/ Tel: 0973070166 E-mail: tiennguyen.habt@gmail.com Website: www.habt.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử Field of testing:              Electrical – Electronic
TT Tên sản phẩm,      vật liệu được thử Materials or products tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng       (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation           (if any)/ Range of measurement Phương pháp thử Test methods
  1.  
Máy biến áp đin lc Power transformer Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 0,1 MΩ/(1 MΩ ~ 50 GΩ) U: 500 V; 1 000 V; 2 500 V, 5 000 V IEEE C57.12.90-2021
  1.  
Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha Measurement of voltage ratio and check of phase displacement 0,001/(1 ~ 10 000) U: 10 V; 40 V; 100 V IEEE C57.12.90-2021
  1.  
Đo điện trở một chiều cuộn dây Measurement of winding resistance (1 µΩ ~ 1 999 Ω) I: (300 mA ~ 10 A) IEEE C57.12.90-2021
  1.  
Thử điện áp AC cảm ứng Induced AC voltage test 800 VAC f: 150 Hz TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000)
  1.  
Thử điện áp chịu thử AC nguồn riêng Separate source AC withstand voltage test 100 kVAC f: 50 Hz TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000)
  1.  
Đo tổn hao không tải và dòng điện   không tải Measurement of no-load loss and current P: 0,1 W/(0 ~ 10 000) W I: 0,01 A/(0 ~ 100) A TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011)
  1.  
Đo trở kháng ngắn mạch và tổn hao có tải Measurement of impedance and load loss P: 0,1 W/(0 ~ 10 000) W U: 0,1 V/(0 ~ 3 000) V TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011)
  1.  
Thử độ tăng nhiệt Temperature rise test Đến/ To 2 500 kVA TCVN 6306-2:2006 (IEC 60076-2:1993)
  1.  
Th độ kín ca v máy Tighness test 0,02 bar/(0 ~ 0,5) bar TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011)
  1.  
Xác định mức âm thanh Determination of sound level 0,1 dBA/(30 ~ 130) dBA IEC 60076-10:2016
  1.  
Dầu cách điện Insulation oil Xác định điện áp đánh thủng Determination of breakdown voltage 0,1 kV/(0 ~ 80) kVAC IEC 60156:2018
Ghi chú/ Note:
  • TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National Standard;
  • IEC: Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế/ International Electrotechnical Commission;
  • IEEE: Hội Kỹ sư Điện và Điện tử/ Institute of Electrical and Electronics Engineers./.
Ngày hiệu lực: 
09/11/2026
Địa điểm công nhận: 
Lô VII.10 KCN Thuận Thành III, xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
Số thứ tự tổ chức: 
1516
© 2016 by BoA. All right reserved