KCS Department
Đơn vị chủ quản:
Hanoi Distribution transformer Manufacturing Company Limited
Số VILAS:
1162
Tỉnh/Thành phố:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Electrical - electronic
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 11 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/2
Tên phòng thí nghiệm: Phòng KCS
Laboratory: KCS Department
Tổ chức/Cơ quan chủ
quản:
Công ty TNHH Chế tạo máy biến áp Điện lực Hà Nội
Organization: Hanoi Distribution transformer Manufacturing Company Limited
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử
Field of testing: Electrical – Electronics
Người quản lý/
Laboratory manager:
Nguyễn Văn Khiên
Số hiệu/ Code: VILAS 1162
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /11/2024 đến ngày /11/2029.
Địa chỉ/ Address:
Lô B1 đường Thành Công cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín,
Thành phố Hà Nội
Địa điểm/Location:
Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội
Điện thoại/ Tel: 024. 63266199 Fax:
E-mail: chetaobienapdienluc@gmail.com Website: www.ctba.vn
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1162
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/2
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử
Field of testing: Electrical - Electronic
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Máy biến áp điện lực
Power transformer
Đo điện trở cách điện
Measurement of insulation resistance
Đến/ Up to
100 GΩ
IEEE C57.12.90-2021
2.
Đo tỷ số biến áp và xác định tổ đấu dây
Measurement of voltage ration and determination of the vector group
1 ~ 1 000
IEEE C57.12.90-2021
3.
Đo điện trở một chiều cuộn dây
Measurement of winding resistance
1 mΩ ~ 1 000 Ω
IEEE C57.12.90-2021
4.
Đo tổn hao không tải và dòng điện không tải
Measurement of no load loss and no load current
P: Đến/ Up to
12 000 W
I: Đến/ Up to 20 A
TCVN 6306-1:2015
(IEC 60076-1:2011)
5.
Đo trở kháng ngắn mạch và tổn hao có tải
Measurement of short circuit impedance and load loss
P: Đến/ Up to
12 000 W
I: Đến/ Up to 20 A
TCVN 6306-1:2015
(IEC 60076-1:2011)
6.
Thử độ tăng nhiệt
Temperature rise test
S ≤ 2 500 kVA
TCVN 6306-2:2006
(IEC 60076-2:1993)
7.
Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp
Power frequency withstanding test
Đến/ Up to 100 kV
TCVN 6306-3:2006
(IEC 60076-3:2000)
8.
Thử điện áp cảm ứng
Voltage induction withstand test
Đến/ Up to 800 V
Tại/ At 100 Hz
TCVN 6306-3:2006
(IEC 60076-3:2000)
9.
Dầu cách điện
Insulating oil
Thử điện áp đánh thủng
Breakdown voltage test
Đến/ Up to 80 kV
IEC 60156:2018
Chú thích/ Note
-
TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National Standard;
-
IEC: International Electrotechnical Commission;
-
IEEE: Institute of Electrical and Electronics Engineers;
Trường hợp Phòng KCS cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng KCS phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the KCS Department that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service./.
Ngày hiệu lực:
11/11/2029
Địa điểm công nhận:
Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội
Số thứ tự tổ chức:
1162