Instrument and Control Workshop
Đơn vị chủ quản:
Branch of Petrovietnam Fertilizer and Chemicals Corporation - Phu My Urea Plant (PVFCCo)
Số VILAS:
352
Tỉnh/Thành phố:
Bà Rịa - Vũng Tàu
Lĩnh vực:
Measurement - Calibration
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 08 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/5
Tên phòng thí nghiệm:
Xưởng đo lường - tự động hóa
Laboratory: Instrument and Control Worshop
Cơ quan chủ quản:
Chi nhánh Tổng công ty phân bón và hóa chất dầu khí – Công ty Cổ phần - Nhà máy đạm Phú Mỹ
Organization:
Branch of Petrovietnam Fertilizer and Chemicals Corporation - Phu My Urea Plant (PVFCCo)
Lĩnh vực hiệu chuẩn:
Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of calibration:
Measurement - Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager:
Võ Văn Ngọc
Số hiệu/ Code: VILAS 352
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Từ ngày /08/2024 đến ngày /08/2029.
Địa chỉ/ Address:
Khu công nghiệp Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Phu My I Industrial zone, Phu My Ward, Phu My Commune, Ba Ria - Vung Tau Province
Địa điểm/Location:
Khu công nghiệp Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Phu My I Industrial zone, Phu My Ward, Phu My Commune, Ba Ria - Vung Tau Province
Điện thoại/ Tel: 84-0254-3921468 Ext 639
Fax: 84-0254-3921477
E-mail: vvngoc@pvfcco.com.vn
Website: www.dpm.vn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 352
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/5
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất
Field of calibration: Pressure
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số
Pressure and vacuum gauge with digital and dial indicating type
(-0,9 ~ 0) bar
ĐLVN 76:2001
0,013 % FS
(0 ~ 700) bar
0,0094 % FS
2.
Thiết bị chuyển đổi áp suất
Pressure Transducer and Transmitter
(-0,9 ~ 0,9) bar
ĐLVN 112:2002
0,0043 % FS
(0 ~ 600) bar
0,0095 % FS
3.
Thiết bị đặt mức áp suất
Pressure Switchs
(0 ~ 500) bar
ĐLVN 133:2004
0,016 % Rdg
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện
Field of calibration: Electrical
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Nguồn chuẩn đa năng
MultiFunction Calibrators
(0 ~ 100) mVDC
G5-00-T/HD-307 (2024)
(Tham khảo/ Ref.
ĐLVN 141:2002)
0,0014 % Rdg
(0,1 ~ 1) VDC
0,0009 % Rdg
(1 ~ 10) VDC
0,00074 % Rdg
(10 ~ 20) VDC
0,00071 % Rdg
(0 ~ 24) mADC
0,005 % Rdg
(0 ~ 500) Ω
0,0061 % Rdg
(500 Ω ~ 5 kΩ)
0,00071 % Rdg
(5 ~ 50) kΩ
0,00055 % Rdg
2.
Dụng cụ đo vạn năng hiện số
Digital Multimetter
(0 ~ 100) mVDC
G5-00-T/HD-300 (2024)
(Tham khảo/ Ref.
ĐLVN 73:2001)
0,0023 % Rdg
(0,1 ~ 1) VDC
0,00084 % Rdg
(1 ~ 10) VDC
0,00090 % Rdg
(10 ~ 100) VDC
0,00070 % Rdg
(100 ~ 1 000) VDC
0,00083 % Rdg
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 352
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/5
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
2.
(tiếp con.)
Dụng cụ đo vạn năng hiện số
Digital Multimetter
(0 ~ 100) mVAC
(50 Hz ~ 1 kHz)
G5-00-T/HD-300 (2024)
(Tham khảo/ Ref.
ĐLVN 73:2001)
0,028 % Rdg
(0,1 ~ 1) VAC
(50 Hz ~ 1 kHz)
0,0078 % Rdg
(1 ~ 10) VAC
(50 Hz ~ 1 kHz)
0,0383 % Rdg
(10 ~ 100) VAC
(50 Hz ~ 1 kHz)
0,0067 % Rdg
(100 ~ 1 000) VAC
(50 Hz ~ 1 kHz)
0,064 % Rdg
(0 ~ 100) Ω
0,016 % Rdg
(100 Ω ~ 1 kΩ)
0,0011 % Rdg
(1 ~ 10) kΩ
0,0010 % Rdg
(10 ~ 100) kΩ
0,0010 % Rdg
(100 kΩ ~ 1 MΩ)
0,0010 % Rdg
(1 ~ 10) MΩ
0,0047 % Rdg
(10 ~ 100) MΩ
0,013 % Rdg
(0 ~ 10) mADC
0,0035 % Rdg
(10 ~ 100) mADC
0,0050 % Rdg
(0,1 ~ 1) ADC
0,0075 % Rdg
(1 ~ 3) ADC
0,0080 % Rdg
(3 ~ 10) ADC
0,091 % Rdg
(0 ~ 1) AAC
(50 Hz ~ 1 kHz)
0,11 % Rdg
(1 ~ 3) AAC
(50 Hz ~ 1 kHz)
0,11 % Rdg
(3 ~ 10) AAC
(50 Hz ~ 1 kHz)
0,071 % Rdg
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 352
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/5
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt
Field of calibration: Temperature
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự
Analog and Digital Thermometers
(-40 ~ 300) oC
G5-00-T/HD-304 (2024)
(Tham khảo/ Ref.
ĐLVN 138:2004)
0,08 oC
(300 ~ 650) oC
0,3 oC
(650 ~ 1 000) oC
1,32 oC
2.
Bộ chuyển đổi đo nhiệt độ
Temperature Transmitter
(-40 ~ 550) oC
G5-00-T/HD-305 (2024)
0,15 oC
(550 ~ 1 000) oC
0,85 oC
3.
Nhiệt kế điện trở Platin công nghiệp
Industrial Platinium Resistance Temperature (IPRT)
(-40 ~ 550) oC
G5-00-T/HD-306 (2024)
(Tham khảo/ Ref.
ĐLVN 125:2003)
0,16 oC
4.
Cặp nhiệt điện công nghiệp
Industrial Thermocouple
(-40 ~ 1 000) oC
G5-00-T/HD-311 (2024)
(Tham khảo/ Ref.
ĐLVN 161:2005)
0,63 oC
5.
Thiết bị chỉ thị hiện số và tương tự/ Analog & Digital Temperature Indicator
Nhiệt kế điện trở
Resistance Thermometer
(-200 ~ 800) oC
G5-00-T/HD-314 (2024)
(Tham khảo/ Ref.
ĐLVN 160:2005)
0,1 oC
Cặp nhiệt điện
Thermocouple
(0 ~ 1300) oC
0,27 oC
6.
Lò nhiệt chuẩn
Dry well
(-40 ~ 150) oC
G5-00-T/HD-318 (2024)
0,1 oC
(150 ~ 600) oC
0,15 oC
(600 ~ 1 100) oC
1,1 oC
7.
Thiết bị chuyển đổi nhiệt độ/ Temperature Transmitter Device
Nhiệt kế điện trở
Resistance Thermometer
(-200 ~ 800) oC
G5-00-QT-122 (2024)
0,19 oC
Cặp nhiệt điện
Thermocouple
(0 ~ 1 300) oC
0,4 oC
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 352
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/5
Ghi chú/ Notes:
- Gx-xx-QT-xxx; Gx-xx-T/HD-xxx: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed procedures;
- ĐLVN: Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam/ Viet Nam Metrology;
- Rdg: Reading;
- F.S: Full Scale;
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. / Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits;
- Trường hợp Xưởng đo lường - tự động hóa cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì Xưởng đo lường - tự động hóa phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này. / It is mandatory for the Instrument and Control Worshop that provides the calibration, testing of measuring instruments, measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the services./.
Ngày hiệu lực:
01/08/2029
Địa điểm công nhận:
Khu công nghiệp Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Số thứ tự tổ chức:
352