An Giang Cosmetic Pharmaceutical Testing Center
Đơn vị chủ quản:
Department of Health An Giang
Số VILAS:
1213
Tỉnh/Thành phố:
An Giang
Lĩnh vực:
Pharmaceutical
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: 582.2022/QĐ - VPCNCL ngày 14 tháng 07 năm 2022
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/2
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm, Mỹ phẩm tỉnh An Giang
Laboratory: An Giang Cosmetic Pharmaceutical Testing Center
Cơ quan chủ quản: Sở Y tế An Giang
Organization: Department of Health An Giang
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược
Field of testing: Pharmaceutical Người quản lý /Laboratory manager: Trần Quốc Tuấn Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: STT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Trần Quốc Tuấn Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 1213
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 14/07/2025
Địa chỉ/ Address:
Số , T n Đ c Th ng, Mỹ nh, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang
No. 79, Ton Duc Thang Street, My Binh Ward, Long Xuyen city, An Giang Province
Địa điểm/Location:
Số , T n Đ c Th ng, Mỹ nh, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang
No. 79, Ton Duc Thang Street, My Binh Ward, Long Xuyen city, An Giang Province
Điện thoại/ Tel: (+84) 2963 841 763 Fax: (+84) 2963 953 221 E-mail: kiemnghiemag@yahoo.com
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1213
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/2
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược
Field of testing: Pharmaceutical
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được thử
Materials or
product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng
(nếu có)/ hạm vi đo
Limit of quantitation
(if any)/range of
measurement
hương pháp thử
Test method
1.
Nguyên liệu,
thuốc thành
phẩm
Raw materials
and finished
products)
Thử định tính các hoạt chất chính: phương pháp
hóa học, quang phổ tử ngoại và khả kiến, sắc ký
lớp mỏng, sắc ký lỏng hiệu năng cao
Identification: Chemical, UV-Vis, TLC, HPLC
method
-
Dược điển Việt
Nam, Dược điển
các nước và
Tiêu chuẩn cơ
sở được bộ Y tế
cấp số đăng ký
Vietnamese
Pharmacopeia,
Foreign
Pharmacopoeia
sand In- House
Specifications
approved by
MOH
2.
Định lượng các hoạt chất chính: phương pháp
quang phổ tử ngoại và khả kiến, sắc ký lỏng hiệu
năng cao
Assay of main substances: UV-VIS, HPLC method
-
3.
Xác định độ tan rã
Determination of Disintegration -
4.
Xác định độ hòa tan
Determination of Dissolution
-
5.
Xác định đồng đều khối lượng
Determination of weight -
6.
Xác định chỉ số pH
Determination of pH value -
7.
Xác định mất khối lượng do làm khô
Determination of Loss on drying -
8.
Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức…)
Appearance (character, description, form…) -
9. Xác định độ trong, màu sắc, độ đồng nhất
Determination of clarity, colour, homogeneity -
10. Xác định tỷ trọng
Determination of relative density -
11.
Dược liệu
Herbals
Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức…)
Appearance (character, description, form…) -
12. Xác định mất khối lượng do làm khô
Determination of Loss on drying -
13.
Thử định tính: phương pháp hóa học, sắc ký lớp
mỏng
Identification: Chemical, TLC method
-
14.
Soi bột dược liệu
Herbals power microscopical identification
-
15.
Xác định tạp chất l n trong dược liệu
Determination of impurities mixed in herbal drugs -
Ngày hiệu lực:
14/07/2025
Địa điểm công nhận:
Số 73, Nguyễn Văn Linh, Phường Mỹ Phước, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang
Số thứ tự tổ chức:
1213