Department of verification, calibration equipment medical
Đơn vị chủ quản:
Military institute of drug, medical equipment quality control and research
Số VILAS:
999
Tỉnh/Thành phố:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Measurement - Calibration
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 02 năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1 /2
Tên phòng thí nghiệm
:
Phòng Kiểm chuẩn đo lường chất lượng trang thiết bị y tế
Laboratory : Department of verification, calibration equipment medical
Tổ chức/Cơ quan chủ quản
:
Viện Kiểm nghiệm, nghiên cứu dược và trang thiết bị y tế quân đội
Organization
:
Military institute of drug, medical equipment quality control and research
Lĩnh vực thử nghiệm
:
Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of testing
:
Measurement - Calibration
Người quản lý
Laboratory manager
:
Nguyễn Công Định
Số hiệu/ Code
: VILAS 999
Hiệu lực công nhận/
Period of Validation
:
Kể từ ngày /02/2024 đến ngày /02/2027
Địa chỉ/ Address
:
Km 15, xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, Tp. Hà Nội
Địa điểm/Location
:
Km 15, xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, Tp. Hà Nội
Điện thoại/ Tel
:
024.39714657
Fax: 024 39716593
E-mail
:
phongkiemchuan@gmail.com
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 999
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2 /2
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt
Field of calibration: Temperature
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Nhiệt ẩm kế môi trường Thermo - Hygrometer
(0 ~ 100) oC
PKC/QTNB.03:2023
1,1 oC
(10 ~ 90) %RH
3,1 % RH
2.
Tủ nhiệt (x)
Temperature Chamber
(-20 ~ 0) oC
PKC/QTNB.01:2023
1,8 oC
(0 ~ 15) oC
0,97 oC
(15 ~ 40) oC
0,57 oC
(40 ~ 100) oC
1,4 oC
(100 ~ 140) oC
1,6 oC
Chú thích/Note:
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa.
Calibration and measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. - PKC/QTNB: Quy trình hiệu chuẩn do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method - (x): Phép hiệu chuẩn thực hiện tại hiện trường/ Calibration on-site
Ngày hiệu lực:
06/02/2027
Địa điểm công nhận:
Km 15, xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, Tp. Hà Nội
Số thứ tự tổ chức:
999