Department of Blood Coagulation
Đơn vị chủ quản:
National Institute of Hematology and Blood transfusion
Số VILAS MED:
126
Tỉnh/Thành phố:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Hematology
PHỤ LỤC
ATTACHMENT
(Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 07 năm 2023
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFLM 01/08 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: TrangPage: 1/2
Tên phòng xét nghiệm: Khoa Đông máu
Medical Testing Laboratory Department of Blood Coagulation
Cơ quan chủ quản: Viện Huyết học – Truyền máu Trung Ương
Organization: National Institute of Hematology and Blood transfusion
Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học
Field of medical testing: Hematology
Người phụ trách/ Representative: Trần Thị Kiều My
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Trần Thị Kiều My
Các xét nghiệm được công nhận/
Accredited medical tests
2. Đào Thị Thiết
3. Nguyễn Thị Thanh Hương
4. Trần Thị Thúy
5. Vũ Đức Quang
6. Hoàng Phi Long
Số hiệu/ Code: VILAS MED 126
Hiệu lực/ Validation: 3 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: Phòng 226, tầng 2, nhà H, Đường Phạm Văn Bạch - Phường Yên Hòa - Quận
Cầu Giấy – Tp Hà Nội
Địa điểm/Location: Phòng 226, tầng 2, nhà H, Đường Phạm Văn Bạch - Phường Yên Hòa - Quận
Cầu Giấy – Tp Hà Nội
Điện thoại/ Tel: (024) 37821892 (525) Fax: (84.4) 38685582
E-mail: Coagnihbtvn@gmail.com Website: www.nihbt.org.vn
DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM CÔNG NHẬN
LIST OF ACCEDITED MEDICAL TESTS
VILAS Med 126
AFLM 01/08 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: TrangPage: 2/2
Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học
Discipline of medical testing: Hematology
STT
No.
Loại mẫu
(chất chống đôngnếu
có)
Type of sample
(anticoagulant-if
any)
Tên các chỉ tiêu xét nghiệm
cụ thể
(The name of medical tests)
Kỹ thuật xét nghiệm
(Technical test)
Phương pháp xét nghiệm
(Test method)
1.
Máu toàn phần
(Citrat Natri
3.2% hoặc
3.8%)
Whole blood
(Citrat Natri
3.2% or 3.8% )
Xét nghiệm thời gian
prothrombin (PT)
Prothrombin Time test
Phát hiện điểm đông
Phương pháp quang học
Photo-optical clot
detection method
QT.ĐM.03
(ACL TOP 750 LAS)
2.
Phát hiện điểm đông
Phương pháp cơ từ
Mechanical clot
detection method
QT.ĐM.56
(STA-R MAX)
3. Xét nghiệm thời gian
thromboplastin từng phần
hoạt hóa (APTT)
Activated Partial
Thromboplastin Time test
Phát hiện điểm đông
Phương pháp quang học
Photo-optical clot
detection method
QT.ĐM.05
(ACL TOP 750 LAS)
4.
Phát hiện điểm đông
Phương pháp cơ từ
Mechanical clot
detection method
QT.ĐM.54
(STA-R MAX)
5.
Xét nghiệm định lượng
Fibrinogen
Fibrinogen Assay test
Phát hiện điểm đông
hương pháp quang học
Photo-optical clot
detection method
QT.ĐM.38
(ACL TOP 750 LAS)
6.
Phát hiện điểm đông
Phương pháp cơ từ
Mechanical clot
detection method
QT.ĐM.57
(STA-R MAX)
7.
Xét nghiệm thời gian
thrombin (TT)
Thrombin Time test
Phát hiện điểm đông
Phương pháp quang học
Photo-optical clot
detection method
QT.ĐM.39
(ACL TOP 750 LAS)
8.
Phát hiện điểm đông
Phương pháp cơ từ
Mechanical clot
detection method
QT.ĐM.58
(STA-R MAX)
Ghi chú/ Note: QT.ĐM.QTXN.HH: Phương pháp do PXN xây dựng/ Laboratory’ deverlopment method
Ngày hiệu lực:
06/07/2026
Địa điểm công nhận:
Phòng 226, tầng 2, nhà H, Đường Phạm Văn Bạch, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Tp Hà Nội
Số thứ tự tổ chức:
126