Biolytrics Vietnam Co., Ltd
Đơn vị chủ quản:
Biolytrics Vietnam Co., Ltd
Số VILAS:
1140
Tỉnh/Thành phố:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Biological
Chemical
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 11 năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/6
Tên phòng thí nghiệm:
Công ty TNHH Biolytrics Việt Nam
Laboratory:
Biolytrics Vietnam Co., Ltd
Tổ chức/Cơ quan chủ quản:
Công ty TNHH Biolytrics Việt Nam
Organization:
Biolytrics Vietnam Co., Ltd
Lĩnh vực:
Hóa, Sinh
Field:
Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Thị Hiền
Số hiệu/ Code: VILAS 1140
Hiệu lực công nhận/ period of validation: Kể từ ngày /11/2024 đến ngày /11/2029.
Địa chỉ / Address:
số 15, ngách 34/1, ngõ 34, đường Âu Cơ, phường Quảng An, quận Tây Hồ, Hà Nội
Địa điểm / Location:
số 15, ngách 34/1, ngõ 34, đường Âu Cơ, phường Quảng An, quận Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại/ Tel: (+84) 24 3 767 8823
Fax:
E-mail: info@biolytrics.com
Website:
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1140
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/6
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of Testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation
(if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test methods
1.
Màn tẩm hóa chất chống côn trùng tổn lưu lâu (polyester)
Long lasting insecticidal nets (polyester)
Xác định hàm lượng Deltamethrin
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò DAD (HPLC – DAD)
Determination of Deltamethrin content
HPLC – DAD method
(400 ~ 12000) mg/kg
CIPAC 333/LN/(M)/- (CIPAC Handbook M, p.66, 2007) and CIPAC 333/TC/M2/- (CIPAC Handbook L, p.46, 2005)
2.
Màn tẩm hóa chất chống côn trùng tồn lưu lâu (polyethylene) Long lasting insecticidal nets (polyethylene)
Xác định hàm lượng Deltamethrin
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò DAD (HPLC-DAD)
Determination of Deltamethrin content
HPLC-DAD method
(650~6500) mg/kg
CIPAC 333/LN/(M2)/- (CIPAC Handbook N, p.34, 2009)
3.
Xác định hàm lượng Deltamethrin và Piperonyl butoxide (PBO)
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò DAD (HPLC-DAD)
Determination of Deltamethrin and Piperonyl butoxide (PBO) content
HPLC-DAD method
Deltamethrin: (650~6500) mg/kg
Piperonyl butoxide: (3400~20000) mg/kg
BLT.CH-SOP10 (Ver. 01, 2019)
(Ref: CIPAC 333/LN/(M)/- and CIPAC 333/LN/(M2)-)
4.
Xác định hàm lượng Alpha cypermethrin
Phương pháp sắc ký khí đầu dò FID (GC-FID)
Determination of Alpha cypermethrin content
GC-FID method
(83~8300) mg/kg
BLT.CH-SOP01 (Ver. 01, 2017)
(Ref: CIPAC 454/LN/M)
5.
Xác định hàm lượng Deltamethrin
Phương pháp sắc ký khí đầu dò FID (GC-FID)
Determination of Deltamethrin content
GC-FID method
(25~6200) mg/kg
BLT.CH-SOP02 (Ver. 01, 2017)
(Ref.: CIPAC 333/LN/(M))
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1140
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/6
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation
(if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test methods
6.
Màn tẩm hóa chất chống côn trùng tồn lưu lâu (polyethylene)
Long lasting insecticidal nets (polyethylene)
Xác định hàm lượng Permethrin
Phương pháp sắc ký khí đầu dò FID (GC-FID)
Determination of Permethrin content
GC-FID method (3000~25000) mg/kg
CIPAC 331/LN/(M2)/- (CIPAC Handbook M, p.97, 2012)
7.
Xác định hàm lượng Permethrin và Piperonyl butoxide
Phương pháp sắc ký khí đầu dò FID (GC-FID)
Determination of Permethrin and Piperonyl butoxide content
GC-FID method Permethrin: (3000~25000) mg/kg Piperonyl butoxide: (6000~37500) mg/kg
BLT.CH-SOP15 (Ver. 01, 2021)
(Ref: CIPAC 331/LN/(M2)/-)
8.
Xác định hàm lượng Alpha cypermethrin và Piperonyl butoxide.
Phương pháp sắc ký khí đầu dò FID (GC-FID)
Determination of Alpha cypermethrin and Piperonyl butoxide content
GC-FID method Alpha cypermethrin: (830~8300) mg/kg Piperonyl butoxide: (3500~22000) mg/kg
BLT.CH-SOP14 (Ver. 01, 2020)
9.
Màn tẩm hóa chất chống côn trùng tồn lưu lâu
Long lasting insecticidal nets
Xác định hàm lượng Alpha cypermethrin
Phương pháp sắc ký khí đầu dò FID (GC-FID)
Determination of Alpha cypermethrin content
GC-FID method (2000~15000) mg/kg
CIPAC 454/LN/M (CIPAC Handbook M, p.40, 2007/2008)
10.
Xác định hàm lượng Deltamethrin và Piperonyl butoxide (PBO)
Phương pháp sắc ký khí đầu dò FID (GC-FID)
Determination of Deltamethrin and Piperonyl butoxide (PBO) content
GC-FID method Deltamethrin: (375~6250) mg/kg Piperonyl butoxide: (1500~15000) mg/kg
BLT.CH-SOP04 (Ver. 01, 2017)
(Ref.: CRA-W/ ResSM015 Method)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1140
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/6
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation
(if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test methods
11.
Màn tẩm hóa chất chống côn trùng tồn lưu lâu
Long lasting insecticidal nets
Xác định hàm lượng Alphacypermethrin và Chlorfenapyr
Phương pháp sắc ký khí đầu dò FID (GC-FID)
Determination of Alphacypermethrin and Chlorfenapyr content
GC-FID method
Alphacypermethrin: (580~5000) mg/kg Chlorfenapyr: (1160-10000) mg/kg
BLT.CH-SOP22 (Ver. 01, 2024)
12.
Xác định hàm lượng Deltamethrin và Chlorfenapyr
Phương pháp sắc ký khí đầu dò FID (GC-FID)
Determination of Deltamethrin and Chlorfenapyr content
GC-FID method
Deltamethrin: (500~6000) mg/kg Chlorfenapyr: (1160~10000) mg/kg
BLT.CH-SOP25 (Ver. 01, 2024)
13.
Sản phẩm chống côn trùng bôi ngoài da
Topical insect repellent formulations
Xác định hàm lượng ethylbutylacetylaminopropionate (IR3535)
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò DAD
Determination of ethylbutylacetylaminopropionate (IR3535) content
HPLC-DAD method
IR3535:
(20~150) g/kg
BLT.CH-SOP26
(Ver. 01, 2024)
14.
Màn tẩm hóa chất chống côn trường tồn lưu lâu
Long lasting insecticidal nets
Xác định hàm lượng Alphacypermethrin và Chlorfenapyr
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò DAD (HPLC-DAD)
Determination of Alphacypermethrin and Chlorfenapyr content HPLC-DAD method
Alphacypermethrin: (580 ~ 5000) mg/kg
Chlorfenapyr: (1160 ~ 10000) mg/kg
BLT.CH-SOP28
(Ver.01, 2024)
Ghi chú/Note:
-
BLT.CH: Phương pháp nội bộ/ Laboratory’s developed method
-
CIPAC: Collaborative International Pesticides Analytical Council
-
Ref.: Tham khảo/ Reference
-
PBO: Piperonyl Butoxide
-
BLT.CH-SOP …: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1140
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/6
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh
Field of Testing: Biological
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation
(if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test methods
1.
Màn tẩm hóa chất chống côn trùng tổn lưu lâu
Long lasting insecticidal nets
Xác định hiệu lực của hóa chất chống côn trùng trên màn Phương pháp phễu tiêu chuẩn WHO trong điều kiện phòng thí nghiệm
Determination of mosquito adulticides for long lasting insectidal nets WHO standard cone bioassay in laboratory conditions
Tỉ lệ muỗi Anopheles chết sau 24 giờ: ≥ 80%: hiệu lực của hóa chất chống côn trùng trên màn đạt tiêu chuẩn WHO <80%: hiệu lực của hóa chất chống côn trùng trên màn không đạt tiêu chuẩn WHO hoặc, Tỉ lệ muỗi Anopheles ngã sau 60 phút: ≥ 95%: hiệu lực của hóa chất chống côn trùng trên màn đạt tiêu chuẩn WHO <95%: hiệu lực của hóa chất chống côn trùng trên màn không đạt tiêu chuẩn
WHO Mortality is recorded after 24hrs is: ≥ 80%: Mosquito adulticides of LLIN passes WHO’s cut-off point <80%: Mosquito adulticides of LLIN fails WHO’s cut-off point Or, Knock-down is recorded after 60 min is: ≥ 95%: Mosquito adulticides of LLIN passes WHO’s cut-off point <95%: Mosquito adulticides of LLIN fails WHO’s cut-off point
WHO/HTM/NTD/WHOPES/2013.1 – p.8
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1140
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 6/6
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation
(if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test methods
2.
Muỗi nhạy cảm với hóa chất chống côn trùng
Susceptibility of adult mosquitoes to insecticides
Xác định độ nhạy cảm của muỗi với hóa chất chống côn trùng Phương pháp ống tiêu chuẩn WHO trong điều kiện phòng thí nghiệm
Determination ofinsecticide susceptibility of mosquitoes WHO standard tube bioassay in laboratory conditions
Tỷ lệ muỗi Anopheles chết sau 24 giờ: ≥ 98%: muỗi Anopheles nhạy cảm với hóa chất chống côn trùng (90 ~ 97)%: muỗi Anophelescó khả năng kháng hóa chất chống côn trùng < 90%: muỗi Anopheleskháng hóa chất chống côn trùng
Mortality is recorded after 24 hrs is: ≥ 98%: Mosquito is susceptible to insecticide (90 ~ 97)%: Mosquito is possible resistant to insecticide < 90%: Mosquitoe is confirmed resistant to insecticide
WHO/ ISBN: 978 92 4 151157 5 – p.10 (second edition)
Ghi chú/Note:
-
WHO: Tổ chức y tế thế giới/ World Health Organization
Trường hợp Công ty TNHH Biolytrics Việt Nam cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Công ty TNHH Biolytrics Việt Nam phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Biolytrics Vietnam Co., Ltd that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực:
11/11/2029
Địa điểm công nhận:
Số 15, ngách 34/1, ngõ 34, đường Âu Cơ, phường Quảng An, quận Tây Hồ, Hà Nội
Số thứ tự tổ chức:
1140