Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh
Đơn vị chủ quản:
Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh
Số VILAS:
092
Tỉnh/Thành phố:
Cần Thơ
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực:
Đo lường – hiệu chuẩn
Hóa
Sinh
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG ( SỐ 1)
LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 1)
(Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 06 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/10
Tên phòng thí nghiệm:
Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh
Laboratory: Center of Analytical Services and Experimentation of HCMC
Cơ quan chủ quản:
Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh
Organization:
Center of Analytical Services and Experimentation of HCMC
Lĩnh vực thử nghiệm:
Hóa, Sinh
Field of testing:
Chemical, Biological
Người quản lý
Lê Thành Thọ
Laboratory manager:
Le Thanh Tho
Số hiệu/ Code:
VILAS 092
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
từ ngày / 06 /2024 đến ngày 13/03/2026
Địa chỉ/ Address:
02 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location:
02 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại/ Tel:
028 38295087; 38296113 Fax: 028 39115119
E-mail:
casehcm@case.vn Website: www.case.com.vn
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 1)
LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 1)
VILAS 092
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/10
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá
Field of testing: Chemical
1. PHÒNG PHÂN TÍCH SẮC KÝ/ DEPARTMENT OF CHROMATOGRAPHY ANALYSIS
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử
Test method
1.
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng
Domestic water, bottled drinking water, mineral water
Xác định dư lương Thuốc trừ sâu
Phương pháp GC/MS/MS
Determination of Pesticides residue
GC/MS/MS method
Hexachloro butadien: 0,5 μg/L;
op’-DDE; pp’-DDE; op’-DDD; pp’-DDD; op’-DDT; pp’-DDT: 0,15 μg/L (mỗi chất/ each compound)
CASE.SK.0096:2019 (**)
2.
Xác định hàm lượng nhóm Acetonitriles halogen.
Phương pháp GC/ECD
Determination of Acetonitriles halogen group content
GC/ECD method
Dibromo acetoni trile: 0,75 μg/L
CASE.SK.0098:2015 (**)
Dichloro acetoni trile: 0,75 μg/L
Trichloro acetonitrile: 0,75 μg/L
Ghi chú/note:
- CASE.: Phương pháp thử do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method.
- (**): Phép thử cập nhật LOQ/ LOQ update tests (05.2024/ May 2024)
-
Trường hợp Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Center of Analytical Services and Experimentation of HCMC that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 1)
LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 1)
VILAS 092
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/10
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá
Field of testing: Chemical
2. PHÒNG PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG/ DEPARTMENT OF ANALYTICAL ENVIROMENT
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Nước sạch,
Nước dưới đất
Domestic water,
Ground water
Xác định dư lượng các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs): vinylchloride; 1,2-dibromo-3-chloropropane.
Phương pháp GC/MS
Determination of Volatile Organic Compounds: vinylchloride; 1,2-dibromo-3-chloropropane residue
GC/MS Method
0,2 μg/L (mỗi chất/ each compound)
CASE.MT.0034:2015 (**)
2.
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước dùng chế biến và sản xuất, nước dùng trong nông nghiệp
Domestic water, bottled drinking water, bottled water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water, water use for processing and production, water use for agriculture
Xác định các hàm lượng anion (BrO3–)
Phương pháp sắc ký ion
Determination of anions (BrO3–) content
Ion chromatography Method
0,009 mg/L
US EPA method 300.0, 1999 (**)
3.
Nước mặt, nước dưới đất, nước sạch, nước khoáng
Surface water, ground water, domestic water, mineral water
Xác định hàm lượng độ cứng
Phương pháp chuẩn độ
Determination of Hardness content
Titrimetric Method
5 mg/L
SMEWW 2340C :2023 (*)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 1)
LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 1)
VILAS 092
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/10
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
4.
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải sau xử lý
Domestic water, bottled drinking water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water after treatmented
Xác định hàm lượng tổng rắn hòa tan (TDS) Determination of total dissolved solids content
30 mg/L
SMEWW 2540C :2023 (*)
5.
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước dùng chế biến và sản xuất, nước dùng trong nông nghiệp
Domestic water, bottled drinking water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water, water use for processing and production, water use for agriculture
Xác định hàm lượng chlorine
Determination of chlorine content
0,6 mg/L
SMEWW 4500-Cl.B :2023 (*)
6.
Xác định pH
Determination of pH value
(2 ~ 12)
SMEWW 4500 H+.B :2023 (*)
7.
Xác định hàm lượng S2-/ H2S
Determination of Sulfide/ Hydrogen sulfide content
0,05 mg/L
SMEWW 4500-S2-.D :2023 (*)
8.
Nước thải
Wastewater
Xác định hàm lượng Nitrat
Phương pháp khử cột Cd
Determination of Nitrate content
Cadmium reduction method
0,09 mgN/L
SMEWW 4500 NO3-E :2023 (*)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 1)
LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 1)
VILAS 092
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/10
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
9.
Nước mặt, nước dưới đất, nước biển, nước thải
Surface water, ground water, sea water, waste water
Xác định hàm lượng BOD5
Phương pháp hô hấp kế
Determination of BOD5 content
Respirometric method
3,0 mg/L
SMEWW 5210D :2023 (*)
10.
Nước mặt, nước dưới đất, nước thải
Surface water, ground water, waste water
Xác định nhu cầu oxy hóa học (mức thấp)
Determination of COD (low level)
9 mg/L
SMEWW 5220B :2023 (*)
11.
Nước mặt, nước mưa, nước dưới đất, nước biển, nước thải sau xử lý
Surface water, Rain water, Ground water, Sea water, Wastewater after treatment
Xác định hàm lượng Cr6+.
Phương pháp so màu UV-VIS. Determination of Chromium (Cr6+) content UV-VIS method.
0,02 mg/L
SMEWW 3500.Cr.B :2023 (*)
12.
Nước thải
Wastewater
Xác định hàm lượng F- sau quá trình chưng cất.
Phương pháp đo điện cực chọn lọc ion. Determination of F- content after distillation.
Ion-selective electrode method.
0,3 mg/L
SMEWW 4500-F-B,C :2023 (*)
Ghi chú/note:
- CASE.: Phương pháp thử do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method.
- (**): Phép thử cập nhật LOQ/ LOQ update tests (05.2024/ May 2024)
- (*): Phép thử cập nhật phiên bản phương pháp/ Update method version tests (05.2024/ May 2024)
-
Trường hợp Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Center of Analytical Services and Experimentation of HCMC that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 1)
LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 1)
VILAS 092
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 6/10
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh
Field of testing: Biological
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/ range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Thực phẩm; thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu
Food; animal feed stuffs and materials, aquafeed and materials
Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định
Detection and enumeration of presumptive Escherichia coli
eLOD50:
Thực phẩm/Food:
1,7 CFU/g,mL;
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu/ Animal feed stuffs and materials, aquafeed and materials
0,7 CFU/g,mL
ISO 7251:2005/Amd 1:2023 (*)
2.
Định lượng Clostridium spp. khử sulfite
Enumeration of sulfite-reducing Clostridium spp.
ISO 15213-1:2023 (*)
3.
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus
Detection of Vibrio parahaemolyticus
eLOD50:
Thực phẩm/Food:
1,6 CFU/g,mL;
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu/Animal feed stuffs and materials, aquafeed and materials
1,9 CFU/g,mL
ISO 21872-1:2017/ Amd 1:2023 (*)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 1)
LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 1)
VILAS 092
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 7/10
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/ range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
4.
Thực phẩm; thực phẩm bảo vệ sức khoẻ; thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu; mẫu môi trường công nghiệp chế biến thực phẩm/ thức ăn chăn nuôi (không bao gồm lấy mẫu)
Food; health supplement; animal feed stuffs and materials, aquafeed and materials; environmental samples in the area of food and feed production and handling (excluded sampling)
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác)
Enumeration of coagulase-positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species)
ISO 6888-1:2021/ Amd 1:2023 (*)
5.
Định lượng Clostridium perfringens
Kỹ thuật đếm đĩa
Enumeration of Clostridium perfringens
Plate count technique
ISO 15213-2:2023(*)
6.
Thực phẩm; mẫu môi trường công nghiệp chế biến thực phẩm/ thức ăn chăn nuôi (không bao gồm lấy mẫu)
Food; environmental samples in the area of food and feed production and handling (excluded sampling)
Phát hiện Vibrio cholerae (Non O1, O139)
Detection of Vibrio cholerae (Non O1, O139)
eLOD50:
Thực phẩm/Food:
03 CFU/25g,25mL
Mẫu môi trường công nghiệp chế biến thực phẩm/ thức ăn chăn nuôi/ Environmental samples in the area of food and feed production and handling:
1,5 CFU/mẫu/sample
ISO 21872-1:2017/ Amd 1:2023 (*)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 1)
LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 1)
VILAS 092
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 8/10
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/ range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
7.
Nước sạch, nước đá, nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai, nước dưới đất, nước biển
Domestic water, ice water, bottled/packaged natural mineral waters and drinking waters, ground water, marine water
Định lượng Coliform chịu nhiệt (Coliform phân)
Phương pháp màng lọc
Enumeration of Thermotolerant coliform (Fecal coliform)
Membrane filter method
SMEWW 9222D :2023 (*)
8.
Định lượng Staphylococcus aureus
Phương pháp màng lọc Enumeration of Staphylococcus aureus
Membrane filter method
SMEWW 9213B :2023 (*)
9.
Định lượng nấm men, nấm mốc
Phương pháp màng lọc
Enumeration of yeasts and moulds
Membrane filter.
SMEWW 9610 :2023 (*)
10.
Nước thải, nước dưới đất, nước biển, nước mặt
Wastewater, ground water, marine water, surface water
Định lượng Coliform
Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)
Enumeration of Coliform
Most probable number method (MPN)
SMEWW 9221B :2023 (*)
11.
Định lượng Coliform chịu nhiệt (Coliform phân)
Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)
Enumeration of Thermotolerant coliform (Fecal coliform)
Most probable number method (MPN)
SMEWW 9221E :2023 (*)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 1)
LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 1)
VILAS 092
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 9/10
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/ range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
12.
Nước thải, nước dưới đất, nước biển, nước mặt
Wastewater, ground water, marine water, surface water
Định lượng Escherichia coli
Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)
Enumeration of Escherichia coli
Most probable number technique (MPN)
SMEWW 9221F :2023 (*)
13.
Phát hiện Salmonella
Detection of Salmonella
eLOD50:
Nước thải/ Wastewater: 2,6 CFU/100mL; Nước dưới đất/ Ground water: 1,7 CFU/100mL; Nước biển/ Marine water: 3,9 CFU/100mL; Nước mặt/ Surface water: 2,3 CFU/100mL
SMEWW 9274 :2023 (***)
14.
Phát hiện Shigella
Detection of Shigella
eLOD50:
Nước thải/ Wastewater: 3,7 CFU/100mL; Nước dưới đất/ Ground water: 2,6 CFU/100mL; Nước biển/ Marine water: 4,0 CFU/100mL; Nước mặt/ Surface water: 3,7 CFU/100mL
SMEWW 9276 :2023 (***)
15.
Phát hiện Vibrio cholerae (Non O1, O139)
Detection of Vibrio cholerae (Non O1, O139)
eLOD50:
Nước thải/ Wastewater: 4,0 CFU/100mL; Nước dưới đất/ Ground water: 4,0 CFU/100mL; Nước biển/ Marine water: 2,6 CFU/100mL; Nước mặt/ Surface water: 3,7 CFU/100mL)
SMEWW 9278 :2023 (***)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 1)
LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 1)
VILAS 092
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 10/10
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/ range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
16.
Phân bón và nguyên liệu
Fertilizer and materials
Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định
Detection and enumeration of presumptive Escherichia coli
eLOD50:
2,3 CFU/g,mL
ISO 7251:2005/ Amd 1:2023 (*)
17.
Phụ gia thực phẩm
Food additive
Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí
Kỹ thuật đếm đĩa
Enumeration of total aerobic count
Plate count technique
TCVN 11039-1 :2015 (***)
18.
Phát hiện và định lượng Coliform và E. coli
Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)
Detection and enumeration of Coliforms and E. coli
Most probable number technique (MPN)
Coliform
eLOD50: 2,6 CFU/g,mL)
E. coli
eLOD50: 3,7 CFU/g,mL)
TCVN 11039-3 :2015 (***)
19.
Định lượng nấm men và nấm mốc
Kỹ thuật đếm đĩa
Enumeration of yeasts and moulds
Plate count technique
TCVN 11039-8 :2015 (***)
Ghi chú/Note:
-
TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/Vietnamese National Standards
-
ISO: International Standards Organization
-
SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater
-
(*): Phép thử cập nhật phiên bản phuơng pháp/ Update method version tests (05.2023/ May 2024)
-
(***): Phép thử mở rộng/ Extend tests (05.2024/ May 2024)
-
Trường hợp Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Center of Analytical Services and Experimentation of HCMC that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 2)
LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 2)
(Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/2
Tên phòng thí nghiệm:
Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm Thành phố Hồ Chí Minh - Chi nhánh Cần Thơ
Laboratory: Center of Analytical Services and Experimentation of HCMC - Can Tho Branch
Cơ quan chủ quản:
Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh
Organization:
Center of Analytical Services and Experimentation of HCMC
Lĩnh vực thử nghiệm:
Hóa
Field of testing:
Chemical
Người quản lý:
Lê Thành Thọ
Laboratory manager:
Le Thanh Tho
Số hiệu/ Code:
VILAS 092
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
từ ngày / 06 /2024 đến ngày 13/03/2026
Địa chỉ/ Address:
02 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location:
F2.67-F2.68, đường số 6 (KDC 586), P. Phú Thứ, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ
Điện thoại/ Tel:
(+84) 292 3918 216/ 3918 217/ 3918 218 Fax: (+84) 292 3918 219
E-mail:
sunq@case.vn, casecantho@case.vn Website: www.case.com.vn
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 2)
LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 2)
VILAS 092
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/2
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or products tested
Tên phương pháp thử cụ thể
The Name of specific tests
Giới hạn định lượng
(nếu có)/Phạm vi đo
Limit of quantitation
(if any)/range of measurement
Phương pháp thử
Test methods
1.
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
Food, animal feeding stuffs
Xác định hàm lượng thủy ngân (Hg).
Phương pháp đo trực tiếp sử dụng thiết bị DMA
Determination of mercury content.
Direct measurement method using DMA equipment
0,024 mg/kg
CASE.CT.0001 (2018) (Ref. EPA 7473)
Chú thích/Note:
- CASE.CT….: Phương pháp nội bộ PTN/laboratory’s developed method.
- Trường hợp Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm Thành phố Hồ Chí Minh - Chi nhánh Cần Thơ cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm Thành phố Hồ Chí Minh - Chi nhánh Cần Thơ phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Center of Analytical Services and Experimentation of HCMC - Can Tho Branch that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
1. PHÒNG HÓA DƯỢC/ DEPARTMENT OF PHARMACEUTICAL CHEMISTRY
2. PHÒNG NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ TRIỂN KHAI/ DEPARTMENT OF ANALYTICAL RESEARCHING APPLICATION DEVELOPMENT
3. PHÒNG CÔNG NGHIỆP TÀI NGUYÊN/ DEPARTMENT OF INDUSTRY, RESOURCES
4. PHÒNG PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG/ DEPARTMENT OF ANALYTICAL ENVIROMENT
5. PHÒNG PHÂN TÍCH SẮC KÝ/ CHROMATOGRAPHY ANALYSIS DEPARTMENT
6. PHÒNG HỮU CƠ NÔNG SẢN THỰC PHẨM/ DEPARTMENT OF ORGANIC AND AGROFOOD ANALYSIS
Ghi chú/Note:
(2)Phụ lục danh mục hàm lượng Thuốc trừ sâu trong nước-CASE.SK.0096/
Appendix of Determination of Pesticides in water-CASE.SK.0096
(3)Phụ lục danh mục hàm lượng Thuốc trừ sâu trong thực phẩm-CASE.SK.0114/
Appendix of Determination of Pesticides in Food-CASE.SK.0114
(4)Phụ lục danh mục hàm lượng Thuốc trừ sâu trong thực phẩm-CASE.SK.0111/
Appendix of Determination of Pesticides in Food-CASE.SK.0111
(5)Phụ lục danh mục thành phần acid béo-CASE.SK.0107:2016/
Appendix of composition of Fatty acids.-CASE.SK.0107:2016
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh
Field of testing: Biological
PHÒNG VI SINH/ DEPARTMENT of MICROBIOLOGY
Ghi chú/Note:
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh |
Laboratory: | Center of Analytical Services and Experimentation of HCMC |
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh |
Organization: | Center of Analytical Services and Experimentation of HCMC |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh |
Field of testing: | Chemical, Biological |
Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Thành Thọ | |
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
|
Lê Thành Thọ | Các phép thử được công nhận/Accredited tests |
|
Lý Tuấn Kiệt | |
|
Trần Đình Hiệp | |
|
Nguyễn Quốc Hùng | |
|
Phú Minh Tấn | Các phép thử Hóa được công nhận/Accredited chemical tests |
|
Đoàn Thị Bội Hanh | |
|
Nguyễn Hoàng Ngọc Hân | |
|
Lê Thanh Tâm | Các phép thử được công nhận phòng Hóa Dược/ Accredited tests of Department Analytical pharmaceutical chemistry |
|
Huỳnh Thị Mỹ Linh | |
|
Nguyễn Huy Dũng | Các phép thử được công nhận Phòng Công nghiêp Tài Nguyên/ Accredited tests of Department Industry, Resources |
|
Trần Chí Dũng | Các phép thử được công nhận phòng Phân tích Môi trường/ Accredited tests of Department Environment analysic |
|
Nguyễn Thành Duy | Các phép thử được công nhận phòng Phân tích Sắc ký/ Accredited tests of Department Chromatography Analysic |
|
Nguyễn Lâm Kiều Diễm | |
|
Trần Thị Hiền | Các phép thử được công nhận phòng Hữu Cơ Nông sản Thực phẩm/ Accredited tests of Department Organic and Agrofood analysis |
|
Trương Huỳnh Anh Vũ | Các phép thử Sinh được công nhận/Accredited biological tests |
|
Lương Sơn Tùng | |
|
Phan Thị Ngọc Điệp | |
|
Bao Thị Kim Hồng |
Số hiệu/ Code: VILAS 092 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký | |
Địa chỉ/ Address: 02 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh 02 Nguyen Van Thu Street, DaKao ward, Dist 1, Ho Chi Minh City | |
Địa điểm/Location: 02 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh 02 Nguyen Van Thu Street, DaKao ward, Dist 1, Ho Chi Minh City | |
Điện thoại/ Tel: 028 38295087; 38296113 | Fax: 028 39115119 |
E-mail: casehcm@case.vn | Website: www.case.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
|
Cá, tôm, sò Fish, shrimp, bivalve | Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDDs/PCDFs). Phương pháp Sắc ký khí ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Determination of Dioxin content (total 17 congeners of PCDDs/PCDFs). HRGC-HRMS method | pg-TEQ/g | CASE.NC.0019 :2016 (Ref. EPA Method 1613B, 1994) |
2,3,7,8 – TCDF | 0,0300 | |||
1,2,3,7,8 – PeCDF | 0,0153 | |||
2,3,4,7,8 – PeCDF | 0,1500 | |||
1,2,3,4,7,8 – HxCDF | 0,0300 | |||
1,2,3,6,7,8 – HxCDF | 0,0300 | |||
2,3,4,6,7,8 – HxCDF | 0,0300 | |||
1,2,3,7,8,9 – HxCDF | 0,0300 | |||
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDF | 0,0042 | |||
1,2,3,4,7,8,9 – HpCDF | 0,0039 | |||
OCDF | 0,0003 | |||
2,3,7,8 – TCDD | 0,3600 | |||
1,2,3,7,8 – PeCDD | 1,0200 | |||
1,2,3,4,7,8 – HxCDD | 0,0300 | |||
1,2,3,6,7,8 – HxCDD | 0,0300 | |||
1,2,3,7,8,9 – HxCDD | 0,0300 | |||
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDD | 0,0050 | |||
OCDD | 0,0002 | |||
|
Ngũ cốc Cereal | Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDDs/PCDFs). Phương pháp Sắc ký khí ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Determination of s Dioxin content (total 17 congeners of PCDDs/PCDFs). HRGC-HRMS method | pg-TEQ/g | CASE.NC.0020 :2016 (Ref. EPA Method 1613B, 1994) |
2378 – TCDF | 0,0120 | |||
2. | Ngũ cốc Cereal | 12378 – PeCDF | 0,006 | CASE.NC.0020 :2016 (Ref. EPA Method 1613B, 1994) |
23478 – PeCDF | 0,060 | |||
123478 – HxCDF | 0,012 | |||
123678 – HxCDF | 0,018 | |||
234678 – HxCDF | 0,012 | |||
123789 – HxCDF | 0,018 | |||
1234678 – HpCDF | 0,0011 | |||
1234789 – HpCDF | 0,0008 | |||
OCDF | 0,00006 | |||
2378 – TCDD | 0,180 | |||
12378 – PeCDD | 0,390 | |||
123478 – HxCDD | 0,024 | |||
123678 – HxCDD | 0,021 | |||
123789 – HxCDD | 0,024 | |||
1234678 – HpCDD | 0,0016 | |||
OCDD | 0,00005 | |||
|
Đất, cát, bùn Soil, sand, Sludge | Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDDs/PCDFs). Phương pháp Sắc ký khí ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Determination of Dioxin content (total 17 congeners of PCDDs/PCDFs). HRGC-HRMS method | ng-TEQ/g | CASE.NC.0017 :2019 (Ref. EPA Method 1613B, 1994) |
2,3,7,8 – TCDF | 0,0050 | |||
1,2,3,7,8 – PeCDF | 0,0075 | |||
2,,34,7,8 – PeCDF | 0,0750 | |||
1,2,3,4,7,8 – HxCDF | 0,0250 | |||
1,2,3,6,7,8 – HxCDF | 0,0250 | |||
2,3,4,6,7,8 – HxCDF | 0,0250 | |||
1,2,3,7,8,9 – HxCDF | 0,0250 | |||
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDF | 0,0025 | |||
1,2,3,4,7,8,9 – HpCDF | 0,0025 | |||
|
Đất, cát, bùn Soil, sand, Sludge | OCDF | 0,0002 | CASE.NC.0017 :2019 (Ref. EPA Method 1613B, 1994) |
2,3,7,8 – TCDD | 0,0500 | |||
1,2,3,7,8 – PeCDD | 0,2500 | |||
1,2,3,4,7,8 – HxCDD | 0,0250 | |||
1,2,3,6,7,8 – HxCDD | 0,0250 | |||
1,2,3,7,8,9 – HxCDD | 0,0250 | |||
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDD | 0,0025 | |||
OCDD | 0,0002 | |||
|
Nước sạch, Nước khoáng, nước dưới đất, nước mặt Domestic water, mineral water, ground water, surface water | Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDD/PCDF). Phương pháp Sắc ký ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Determination of Dioxin content (total 17 congeners PCDD/PCDF). HRGC-HRMS method | pg-TEQ/mL | CASE.NC.0018 :2021 (Ref. EPA 1613B) EPA Method 1613B, 1994 |
2,3,7,8-TCDF | 0,050 | |||
1,2,3,7,8-PeCDF | 0,075 | |||
2,3,4,7,8-PeCDF | 0,750 | |||
1,2,3,4,7,8-HxCDF | 0,250 | |||
1,2,3,6,7,8-HxCDF | 0,250 | |||
2,3,4,6,7,8-HxCDF | 0,250 | |||
1,2,3,7,8,9-HxCDF | 0,250 | |||
1,2,3,4,6,7,8-HpCDF | 0,025 | |||
1,2,3,4,7,8,9-HpCDF | 0,025 | |||
OCDF | 0,002 | |||
2,3,7,8-TCDD | 0,500 | |||
1,2,3,7,8-PeCDD | 2,500 | |||
1,2,3,4,7,8-HxCDD | 0,250 | |||
1,2,3,6,7,8-HxCDD | 0,250 | |||
1,2,3,7,8,9-HxCDD | 0,250 | |||
1,2,3,4,6,7,8-HpCDD | 0,025 | |||
OCDD | 0,002 | |||
5. | Nước thải Wastewater | Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDD/PCDF). Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Determination of Dioxin content (total 17 congeners PCDDs/PCDFs). HRGC-HRMS method | pg-TEQ/L | CASE.NC.0018 :2021 (Ref. EPA Method 1613B, 1994) |
2,3,7,8-TCDF | 0,08 | |||
1,2,3,7,8-PeCDF | 0,09 | |||
2,3,4,7,8-PeCDF | 0,97 | |||
1,2,3,4,7,8-HxCDF | 0,24 | |||
1,2,3,6,7,8-HxCDF | 0,30 | |||
2,3,4,6,7,8-HxCDF | 0,36 | |||
1,2,3,7,8,9-HxCDF | 0,32 | |||
1,2,3,4,6,7,8-HpCDF | 0,03 | |||
1,2,3,4,7,8,9-HpCDF | 0,03 | |||
OCDF | 0,0013 | |||
2,3,7,8-TCDD | 0,84 | |||
1,2,3,7,8-PeCDD | 3,00 | |||
1,2,3,4,7,8-HxCDD | 0,25 | |||
1,2,3,6,7,8-HxCDD | 0,25 | |||
1,2,3,7,8,9-HxCDD | 0,25 | |||
1,2,3,4,6,7,8-HpCDD | 0,03 | |||
OCDD | 0,0013 | |||
|
Sữa, sản phẩm sữa Milk, milk products | Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDD/PCDF). Phương pháp Sắc ký ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Determination of Dioxin content (total 17 congeners PCDD/PCDF). HRGC-HRMS method | pg-TEQ/g | CASE.NC.0042 :2017 (Ref. EPA Method 1613B, 1994) |
2,3,7,8 – TCDF | 0,0182 | |||
1,2,3,7,8 – PeCDF | 0,0239 | |||
2,3,4,7,8 – PeCDF | 0,2826 | |||
1,2,3,4,7,8 – HxCDF | 0,0632 | |||
|
Sữa, sản phẩm sữa Milk, milk products | 1,2,3,6,7,8 – HxCDF | 0,0870 | CASE.NC.0042 :2017 (Ref. EPA Method 1613B, 1994) |
2,3,4,6,7,8 – HxCDF | 0,0901 | |||
1,2,3,7,8,9 – HxCDF | 0,0894 | |||
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDF | 0,0078 | |||
1,2,3,4,7,8,9 – HpCDF | 0,0079 | |||
OCDF | 0,0004 | |||
2,3,7,8 – TCDD | 0,1843 | |||
1,2,3,7,8 – PeCDD | 0,8844 | |||
1,2,3,4,7,8 – HxCDD | 0,0833 | |||
1,2,3,6,7,8 – HxCDD | 0,0683 | |||
1,2,3,7,8,9 – HxCDD | 0,0668 | |||
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDD | 0,0092 | |||
OCDD | 0,0004 | |||
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Animal feed, Aquatic feed | Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDD/PCDF). Phương pháp Sắc ký ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Determination of Dioxin content (total 17 congeners PCDD/PCDF). HRGC-HRMS method | pg-TEQ/g | CASE.NC.0054 :2017 (Ref. EPA 1613B, 1994) |
2,3,7,8 – TCDF | 0,0177 | |||
1,2,3,7,8 – PeCDF | 0,0082 | |||
2,3,4,7,8 – PeCDF | 0,1231 | |||
1,2,3,4,7,8 – HxCDF | 0,0313 | |||
1,2,3,6,7,8 – HxCDF | 0,0296 | |||
2,3,4,6,7,8 – HxCDF | 0,0313 | |||
1,2,3,7,8,9 – HxCDF | 0,0296 | |||
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDF | 0,0029 | |||
1234789 – HpCDF | 0,0029 | |||
OCDF | 0,0002 | |||
2,3,7,8 – TCDD | 0,1225 | |||
1,2,3,7,8 – PeCDD | 0,4770 | |||
1,2,3,4,7,8 – HxCDD | 0,0362 | |||
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Animal feed, Aquatic feed | 1,2,3,6,7,8 – HxCDD | 0,0362 | CASE.NC.0054 :2017 (Ref. EPA 1613B, 1994) |
1,2,3,7,8,9 – HxCDD | 0,0328 | |||
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDD | 0,0028 | |||
OCDD | 0,0001 | |||
|
Dầu mỡ động thực vật Animal and vegetable oil | Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDD/PCDF). Phương pháp Sắc ký ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Determination of Dioxin content (total 17 congeners PCDD/PCDF). HRGC-HRMS method | pg-TEQ/g | CASE.NC.0055 :2017 (Ref. EPA 1613B, 1994) |
2,3,7,8 – TCDF | 0,0337 | |||
1,2,3,7,8 – PeCDF | 0,0123 | |||
2,3,4,7,8 – PeCDF | 0,1231 | |||
1,2,3,4,7,8 – HxCDF | 0,0345 | |||
1,2,3,6,7,8 – HxCDF | 0,0388 | |||
2,3,4,6,7,8 – HxCDF | 0,0449 | |||
1,2,3,7,8,9 – HxCDF | 0,0380 | |||
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDF | 0,0042 | |||
1,2,3,4,7,8,9 – HpCDF | 0,0041 | |||
OCDF | 0,0002 | |||
2,3,7,8 – TCDD | 0,2789 | |||
1,2,3,7,8 – PeCDD | 0,4907 | |||
1,2,3,4,7,8 – HxCDD | 0,0413 | |||
1,2,3,6,7,8 – HxCDD | 0,0448 | |||
1,2,3,7,8,9 – HxCDD | 0,0487 | |||
1234678 – HpCDD | 0,0059 | |||
OCDD | 0,0002 | |||
9. | Khí thải lò đốt (không bao gồm lấy mẫu): chất thải sinh hoạt, chất thải y tế Exhaust gas (non including sample): domestic waste, medical waste | Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDD/PCDF). Phương pháp Sắc ký ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Quantitative Determination of Dioxin content (total 17 congeners PCDD/PCDF). HRGC-HRMS method | ng-TEQ/Nm3 | CASE.NC.0068 :2019 (Ref. EPA method 23, 2017) |
2,3,7,8 – TCDF | 0,00033 | |||
1,2,3,7,8 – PeCDF | 0,00050 | |||
2,3,4,7,8 – PeCDF | 0,0050 | |||
1,2,3,4,7,8 – HxCDF | 0,0017 | |||
1,2,3,6,7,8 – HxCDF | 0,0017 | |||
2,3,4,6,7,8 – HxCDF | 0,0017 | |||
1,2,3,7,8,9 – HxCDF | 0,0017 | |||
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDF | 0,00017 | |||
1,2,3,4,7,8,9 – HpCDF | 0,00017 | |||
OCDF | 0,00001 | |||
2,3,7,8 – TCDD | 0,0033 | |||
1,2,3,7,8 – PeCDD | 0,017 | |||
1,2,3,4,7,8 – HxCDD | 0,0017 | |||
1,2,3,6,7,8 – HxCDD | 0,0017 | |||
1,2,3,7,8,9 – HxCDD | 0,0017 | |||
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDD | 0,00017 | |||
OCDD | 0,00001 | |||
|
Huyết thanh Serum | Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDDs/PCDFs). Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Determination of Dioxin content (total 17 congeners of PCDDs/PCDFs). HRGC-HRMS method | pg-TEQ/g | CASE.HD.0008 :2021 (Ref. EPA Method 1613B, 1994) |
2,3,7,8-TCDF | 0,00111 | |||
1,2,3,7,8-PeCDF | 0,00167 | |||
2,3,4,7,8-PeCDF | 0,01667 | |||
1,2,3,4,7,8-HxCDF | 0,00556 | |||
|
Huyết thanh Serum | 1,2,3,6,7,8-HxCDF | 0,00556 | CASE.HD.0008 :2021 (Ref. EPA Method 1613B, 1994) |
2,3,4,6,7,8-HxCDF | 0,00556 | |||
1,2,3,7,8,9-HxCDF | 0,00556 | |||
1,2,3,4,6,7,8-HpCDF | 0,00056 | |||
1,2,3,4,7,8,9-HpCDF | 0,00056 | |||
OCDF | 0,00003 | |||
2,3,7,8-TCDD | 0,01111 | |||
1,2,3,7,8-PeCDD | 0,05556 | |||
1,2,3,4,7,8-HxCDD | 0,00556 | |||
1,2,3,6,7,8-HxCDD | 0,00556 | |||
1,2,3,7,8,9-HxCDD | 0,00556 | |||
1,2,3,4,6,7,8-HpCDD | 0,00056 | |||
OCDD | 0,00003 | |||
|
Trầm tích Sediment | Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDDs/PCDFs). Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Determination of Dioxin content (total 17 congeners of PCDDs/PCDFs). HRGC-HRMS method | ng-TEQ/g | CASE.HD.0036 :2021 (Ref. EPA Method 1613B, 1994) |
2,3,7,8-TCDF | 0,0050 | |||
1,2,3,7,8-PeCDF | 0,0075 | |||
2,3,4,7,8-PeCDF | 0,0750 | |||
1,2,3,4,7,8-HxCDF | 0,0250 | |||
1,2,3,6,7,8-HxCDF | 0,0250 | |||
2,3,4,6,7,8-HxCDF | 0,0250 | |||
1,2,3,7,8,9-HxCDF | 0,0250 | |||
1,2,3,4,6,7,8-HpCDF | 0,0025 | |||
1,2,3,4,7,8,9-HpCDF | 0,0025 | |||
OCDF | 0,0002 | |||
2,3,7,8-TCDD | 0,0500 | |||
1,2,3,7,8-PeCDD | 0,2500 | |||
1,2,3,4,7,8-HxCDD | 0,0250 | |||
1,2,3,6,7,8-HxCDD | 0,0250 | |||
1,2,3,7,8,9-HxCDD | 0,0250 | |||
1,2,3,4,6,7,8-HpCDD | 0,0025 | |||
OCDD | 0,0002 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
|
Sữa, sản phẩm ngũ cốc Milk, cereal product | Xác định hàm lượng Biotin. Phương pháp kiểm sàng lọc (ELISA) Determination of Biotin content Elisa test kit method | Sữa lỏng/ liquid milk 15 µg/L | CASE.NC.0035 :2022 |
Sữa bột/ milk powder 150 µg/kg | ||||
Sản phẩm ngũ cốc/ Cereal product 15 µg/kg | ||||
|
Sữa, sản phẩm ngũ cốc, sữa Milk, cereal product, milk | Xác định hàm lượng Vitamin B12. Phương pháp kiểm sàng lọc (ELISA) Determination of Vitamin B12 content Elisa test kit method | Sữa lỏng/ liquid milk 1,5 µg/L | CASE.NC.0016 :2018 |
Sữa bột/ milk powder 15 µg/kg | ||||
Sản phẩm ngũ cốc/ Cereal product 15 µg/kg | ||||
|
Sữa, sản phẩm ngũ cốc, sữa Milk, cereal product, milk | Xác định hàm lượng Axit Folic. Phương pháp kiểm sàng lọc (ELISA) Quantitative analysis Acid Folic content Elisa test kit method | Sữa lỏng/liquid milk: 3 µg/L | CASE.NC.0011 :2018 |
Sữa bột/milk powder: 30 µg/kg | ||||
Sản phẩm ngũ cốc/Cereal product: 30µg/kg | ||||
|
Thực phẩm Food | Xác định hàm lượng béo không no dạng trans. Phương pháp phổ hồng ngoại ATR- FTIR. Quantitative analysis of unsaturated transfat content ATR-FTIR spectroscopy method | Sữa/ milk: 0,3 % | CASE.NC.0009 :2017 |
Thịt/ meat: 0,3 % | ||||
Thuỷ sản/ Seafood: 0,3 % | ||||
Cà phê/Coffee: 0,3 % | ||||
Bánh kẹo/ Cookies: 0,3 % | ||||
Dầu Shortening/ shortening oil 0,3 % | ||||
|
Nước thải, nước sạch, nước mặt, nước dưới đất, Waste water, domestic water, surface water, ground water | Xác định hàm lượng tổng dầu khoáng. Phương pháp quang phổ hồng ngoại Determination of total of mineral oil content FTIR method | 0,12 mg/L | CASE.NC.0015 :2021 |
|
Bao bì, vật liệu nhựa tiếp trực tiếp thực phẩm Plastic material, package intent to contact directly food | Định tính Formaldehyde thôi nhiễm (nước, 600C, 30 phút) Phương pháp so màu Qualitative analysis of formaldehyde migrating in water, 600C, 30 minutes Colorimetric method | POD: 1.0 µg/mL | CASE.NC.0046 :2017 |
|
Dụng cụ, vật liệu cao su tiếp trực tiếp thực phẩm Rubber material, package intent to contact directly food | Định tính phenol thôi nhiễm (nước, 600C, 30 phút) Phương pháp so màu Qualitative analysis of phenol migrating in water, 600C, 30 minutes. Colorimetric method | POD: 5 µg/mL | CASE.NC.0144 :2018 |
|
Bao bì, vật liệu nhựa tiếp trực tiếp thực phẩm Plastic material, package intent to contact directly food | Định tính kim loại nặng thôi nhiễm (a xít acetic 4%, 600C, 30 phút) Phương pháp so màu Qualitative analysis of heavy metal migrating in acetic acid 4%, 600C, 30 minutes Colorimetric method | POD: 0.4 µg/ml | CASE.NC.0090 :2018 |
|
Bao bì, vật liệu nhựa tiếp trực tiếp thực phẩm Plastic material, package intent to contact directly food | Xác định hàm lượng Bisphenol A thôi nhiễm (axít acetic 4%, 600C, 30 phút) Phương pháp GCMS Determination of Bisphenol-A content migrating content in acetic acid 4%, 600C, 30 minutes GCMS method | 0,6 mg/L | CASE.NC.0045 :2017 |
|
Bao bì, vật liệu nhựa tiếp trực tiếp thực phẩm Plastic material, package intent to contact directly food | Xác định hàm lượng Caprolactam thôi nhiễm (axít acetic 4%, 600C, 30 phút) Phương pháp GCMS Determination of Caprolactam content migrating content in acetic acid 4%, 600C, 30 minutes GCMS method | POD:15 µg/ml | CASE.NC.0145 :2018 |
|
Bao bì, vật liệu nhựa tiếp trực tiếp thực phẩm Plastic material, package intent to contact directly food | Xác định tổng chất bay hơi (toluene, styrene, ethylbenzene, n propylbenzene) thôi nhiễm (axít acetic 4%, 600C, 30 phút) Phương pháp GCMS. Determination of total volatile (toluene, styrene, ethylbenzene, n-propylbenzene) migrating content in acetic acid 4%, 600C, 30 minutes GCMS method | 0,05 mg/g mỗi chất/each compound | CASE.NC.0147 :2018 |
|
Bao bì, vật liệu nhựa tiếp xúc trực tiếp thực phẩm Plastic material, package intent to contact directly food | Xác định hàm lượng Chì, Cadmi thôi nhiễm (axít acetic 4%, 600C, 30 phút) Phương pháp khối phổ plasma cảm ứng cao tần (ICP/MS) Determination of Lead, Cadmium content in acetic acid 4%, 600C, 30 minutes ICP/MS method | Nhựa PA/PolyAmide: Cd (1.0 mg/kg); Pb (5.0 mg/kg) Nhựa PET/Polyterephthalate: Cd (1.0 mg/kg); Pb (5.0 mg/kg) Nhựa PS/PolyStyrene: Cd (1.0 mg/kg); Pb (5.0 mg/kg) Nhựa PE/PolyEthylene: Cd (1.0 mg/kg); Pb (5.0 mg/kg) Nhựa PP/PolyPopylene: Cd (1.0 mg/kg); Pb (5.0 mg/kg) | CASE.NC.0170 :2021 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fishery and Fishery products | Xác định hàm lượng Methyl Hg. Phương pháp Phổ khối plasma cảm ứng cao tần ghép nối sắc ký lỏng (LC-ICP-MS). Determination of Methyl Mercury content LC-ICP-MS method | 0,03 mg/kg | CASE.TN.0013 :2022 (Ref. Spetrochimica Acta Part B 56 (2001) 1133-1142) |
|
Xác định hàm lượng Hg tổng. Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa (Flameless – AAS) Determination of total Hg content Flameless – AAS method | 0,02 mg/kg | AOAC 977.15 | |
|
Thực phẩm Food | Xác định hàm lượng Natri borat và acid Boric. Phương pháp ICP-OES Determination of Sodium Borate and boric acid content ICP-OES method | 50 mg/kg | CASE.TN.0158 :2020 (Ref. TCVN 8895-2012) |
|
Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk products | Xác định hàm lượng Antimon tổng (Sb tổng). Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử - kỹ thuật hydrua (HG-AAS) Determination of total Sb content HG-AAS method | 0,03 mg/kg | CASE.TN.0026 :2016 (Ref. TCVN 4622:1994) |
|
Gia vị Spices | Xác định hàm lượng Tro tổng số. Phương pháp trọng lượng Determination of total ash content Gravimetric method | 0,3 % | TCVN 7038:2002 (ISO 928:1997) |
|
Xác định hàm lượng tro không tan trong axit. Phương pháp trọng lượng Determinination of acid-insoluble Ash. Gravimetric method | 0,3 % | TCVN 5484:2002 (ISO 930:1997) | |
|
Đồ hộp Canned food | Xác định hàm lượng Thiếc. Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES) Determination of Tin content ICP-OES method | 3 mg/kg | CASE.TN.0021 :2015 (Ref. AOAC 985.16) |
|
Phân bón Fertilizers | Xác định hàm lương Kali hữu hiệu. Phương pháp Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS). Determination of Available K content AAS method. | 50 % (K2O) | TCVN 8560:2018 |
|
Xác định hàm lương Kali tổng. Phương pháp Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS). Determination of Total K content AAS method. | 50 % (K2O) | TCVN 8562:2010 | |
|
Xác định hàm lương Kali Phương pháp Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS). Determination of K content AAS method. | 50 % (K2O) | TCVN 5815:2018 | |
|
Xác định hàm lương Phốtpho hữu hiệu. Phương pháp so màu. Determination of available Phosphorus content Colorimetric method. | 50 % (P2O5) | TCVN 8559:2010 | |
|
Thực phẩm (Rau & các sản phẩm từ nông sản khác) Food (Vegatable & other products) | Xác định hàm lượng: B, Ca, Cu, K, Mg, Mn, P, Zn Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES) Determination of B, Ca, Cu, K, Mg, Mn, P, Zn content. ICP-OES method | B: 6 mg/kg | AOAC 985.01 |
Ca: 20 mg/kg | ||||
Cu: 2 mg/kg | ||||
K: 10 mg/kg | ||||
Mg: 5 mg/kg | ||||
Mn: 0,8 mg/kg | ||||
P: 1,5 mg/kg | ||||
Zn: 1,5 mg/kg | ||||
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và nguyên liệu Animal feed, Aquatic feed and materials | Xác định hàm lượng tro thô. Phương pháp trọng lượng Determination of crude ash content. Gravimetric method | 0,06% | TCVN 4327-2007 (ISO 5984:2002) |
|
Xác định hàm lượng tro không tan trong HCl. Phương pháp trọng lượng Determination of ash insoluble in hydrochloric acid. Gravimetric method | 0,06 % | TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002) | |
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và nguyên liệu Animal feed, Aquatic feed and materials | Xác định hàm lượng clorua (hòa tan trong nước). Phương pháp chuẩn độ Determination of chloride content (water soluble). Volumetric method | 0,3 % | TCVN 4806-1:2018 |
|
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (Sắn và sản phẩm từ sắn) Animal feed materials (products from cassava) | Xác định hàm lượng axít xyanhydric (HCN). Phương pháp chuẩn độ Determination of Hydrocyanic acid (HCN) content. Titrimetric method | 20 mg/kg | TCVN 8763:2012 |
|
Phụ gia thức ăn chăn nuôi (dạng rắn) Additive animal feed (solid) | Xác định hàm lượng Florua. Phương pháp dò điện hóa Determination of Fluorine content Ion selective electrode method | 15 mg/kg | AOAC 975.08 |
|
Thức ăn chăn nuôi, thủy sản và nguyên liệu Animal feed, Aquatic feed and materials | Xác định hàm lượng Ca, Na, P, Mg, K, Fe, Zn, Cu, Mn, Mo, Co Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES) Determination of Ca, Na, P, Mg, K, Fe, Zn, Cu, Mn, Mo, Co content ICP-OES method | Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/ Animal feed, aquatic feed (mg/kg) | TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) |
Ca, Na, K, Mg, P: 30 | ||||
Fe, Zn, Cu, Mn: 3 | ||||
Mo, Co: 1,5 | ||||
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, thủy sản/ Animal feed materials (mg/kg) | ||||
Ca: 90 | ||||
Na: 85 | ||||
K: 75 | ||||
Mg: 80 | ||||
P: 60 | ||||
Fe, Mo: 4 | ||||
Cu, Mn: 3 | ||||
Zn: 5 | ||||
Co: 1 | ||||
|
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, thủy sản Animal feed materials | Xác định hàm lượng Al2O3, SiO2. Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES) Determination of Al2O3, SiO2 content. ICP-OES method | Al2O3: 0,003 % | CASE.TN.0060 :2022 (Ref. Handbook of silicate rock analysis, TCVN 9588: 2013) |
SiO2: 0,03 % | ||||
|
Nước mặt, nước mưa, nước dưới đất, nước biển, nước thải, nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Surface water, rain water, ground water, sea water, waste water, domestic water, bottled water, mineral water | Xác định hàm lượng Xyanua tổng Phương pháp so màu. Determination of total Cyanide content Colorimetric method | Nước thải/waste water: 0,02 mg/L Nền khác/Other: 0,006 mg/L | TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984 (E)) |
|
Nước dưới đất, nước thải, nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Ground water, waste water, domestic water, bottled water, mineral water | Xác định hàm lượng Asen. Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử - kỹ thuật hydrua (AAS-HG) Determination of Arsenic content AAS-HG method | 0,0012 mg/L | TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996) |
|
Nước mặt, nước mưa, nước dưới đất, nước biển, nước thải, nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Surface water, rain water, ground water, sea water, waste water, domestic water, bottled water, mineral water | Xác định hàm lượng: Al, Ba, B, Ca, Cr, Cu, Fe, Mg, Mn, Mo, Ni, K, Na, P, Zn. Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES) Determination of Al, Ba, B, Ca, Cr, Cu, Fe, Mg, Mn, Mo, Ni, K, Na, P, Zn content ICP-OES method | mg/L: Nước thải/waste water B: 0,09 Fe: 0,09 Nền khác/Other: B: 0,09 Fe: 0,09 Ca: 0,3 Mg: 0,1 Na: 0,6 K: 1,3 | EPA Method 200.7, 1994 |
|
Nước mặt, nước dưới đất, nước thải, nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Surface water, ground water, waste water, domestic water, bottled water, mineral water | Xác định hàm lượng: Ag, Al, As, Sb, Ba, Be, Cd, Cr, Co, Cu, Hg, Pb, Mn, Mo, Ni, Se, Tl, V, Zn. Phương pháp Phổ khối plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS) Determination of Ag, Al, As, Sb, Ba, Be, Cd, Cr, Co, Cu, Hg, Pb, Mn, Mo, Ni, Se, Tl, V, Zn content. ICP-MS method | Ag: 0,0006 mg/L | EPA Method 200.8, 1944 |
Al: 0,006 mg/L | ||||
As: 0,0006 mg/L | ||||
Sb: 0,0006 mg/L | ||||
Ba: 0,0006 mg/L | ||||
Be: 0,0009 mg/L | ||||
Cd: 0,0003 mg/L | ||||
Cr: 0,0006 mg/L | ||||
Co:0,0006 mg/L | ||||
Cu: 0,0006 mg/L | ||||
Hg: 0,0003 mg/L | ||||
Pb: 0,0006 mg/L | ||||
Mn: 0,0006 mg/L | ||||
Mo: 0,0006 mg/L | ||||
Ni: 0,0006 mg/L | ||||
Se: 0,0006 mg/L | ||||
Tl: 0,0003 mg/L | ||||
V: 0,0006 mg/L | ||||
Zn: 0,006 mg/L | ||||
|
Nước mặt, nước dưới đất, nước biển, nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Surface water, ground water, sea water, domestic water, bottled water, mineral water | Xác định hàm lượng Florua Phần 1: dò điện hóa đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ. Determination of Fluoride content Part 1: Electrochemical probe method for portable and lightly polluted water | 0,05 mg/L | TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992(E)) |
|
Nước mặt, nước mưa, nước dưới đất, nước biển, nước thải, nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Surface water, rain water, ground water, sea water, waste water, domestic water, bottled water, mineral water | Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số. Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa (Flameless – AAS) Determination of Hg (total) content Flameless – AAS method | 0,0009 mg/L | TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) |
|
Đất, bùn, cặn lắng Soil, sediment, sludges | Xác định hàm lượng: Ag, As, Ba, Cd, Co, Cr, Cu, Ni, Pb, Sb, Se, Tl, Zn. Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES) Determination of: Ag, As, Ba, Cd, Co, Cr, Cu, Ni, Pb, Sb, Se, Tl, Zn content ICP-OES method | Ag: 6,0 mg/kg | AOAC 990.08 |
As: 6,0 mg/kg | ||||
Ba: 6,0 mg/kg | ||||
Cd: 1,5 mg/kg | ||||
Co: 6,0 mg/kg | ||||
Cr: 3,0 mg/kg | ||||
Cu: 3,0 mg/kg | ||||
Ni: 6,0 mg/kg | ||||
Pb: 6,0 mg/kg | ||||
Sb: 6,0 mg/kg | ||||
Se: 6,0 mg/kg | ||||
Tl: 6,0 mg/kg | ||||
Zn: 3,0 mg/kg | ||||
|
Xác định hàm lượng: As, Cd, Cr, Cu, Fe, Pb, Zn. Phương pháp Quang phổ phát xạ Plasma (ICP-OES). Determination of: As, Cd, Cr, Cu, Fe, Pb, Zn content ICP-OES method. | As: 6,0 mg/kg | EPA Method 200.7, 1994 | |
Cd: 1,5 mg/kg | ||||
Cr: 3,0 mg/kg | ||||
Cu: 3,0 mg/kg | ||||
Fe: 6,0 mg/kg | ||||
Pb: 6,0 mg/kg | ||||
Zn: 3 mg/kg | ||||
|
Thực phẩm, thực phẩm chức năng (Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sản phẩm dinh dưỡng công thức, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng) Food, functional food (Health Supplement formula nutrition products, food with micronutrients) | Xác định hàm lượng Na, K, Ca, Mg, Fe, Cu, Zn, P, Mn. Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES) Determination of Na, K, Ca, Mg, Fe, Cu, Zn, P, Mn content ICP-OES method | Thực phẩm, thực phẩm chức năng/ Food, food supplement: | CASE.TN.0017 :2021 (Ref. AOAC 985.35, AOAC 985.01) |
Na: 6 mg/kg | ||||
K: 10 mg/kg | ||||
Ca: 3 mg/kg | ||||
Mg: 0,6 mg/kg | ||||
Fe: 1 mg/kg | ||||
Cu: 0,3 mg/kg | ||||
Zn: 0,6 mg/kg | ||||
P: 15 mg/kg | ||||
Mn: 0,1 mg/kg | ||||
Sữa và các sản phẩm từ sữa/ Follow up fomular for infants: | ||||
Ca, Mg, Na, K, P: 10 mg/kg | ||||
Cu, Mn, Zn, Fe: 0,5 mg/kg | ||||
|
Thực phẩm, thực phẩm chức năng (Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sản phẩm dinh dưỡng công thức, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng) Food, functional food (Health Supplement, formula nutrition products, food with micronutrients) | Xác định định hàm lượng Cr, Mo. Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES) Determination of Cr, Mo content ICP-OES method | Mỗi chất/Each compound 0,18 mg/kg | CASE.TN.0071 :2017 (Ref. BS EN 14082:2003) |
|
Xác định hàm lượng Iot. Phương pháp chiết trong kiềm và đo bằng Phổ khối plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS) Determination of Iodine content Alkali solution extracting method, ICP-MS method | 0,25 mg/kg | TCVN 9517:2012 (EN 15111:2007) | |
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thủy sản và nguyên liệu Food, animal feed, aquatic feed and materials | Xác định hàm lượng Selen. Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma ghép khối phổ (ICP-MS), Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES) Determination of Se content ICP-MS, ICP-OES method. | (0,002 ~ 0,1) mg/kg | CASE.TN.0008 :2019 (Ref. AOAC 969.06, AOAC 2011.19) |
|
Xác định hàm lượng Antimon tổng (Sb tổng). Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử - kỹ thuật hydrua (AAS-HG) Determination of total Sb. AAS-HG method | (0,03 ~ 0,45) mg/kg | CASE.TN.0112 :2018 (Ref. AOAC 986.15; FI-MHS Recommended Analytical Parameters for Arsenic) | |
|
Sữa bột, sữa lỏng và bột ăn dặm Milk powder, milk, procesed cereal - based foods | Xác định hàm lượng Iot dễ tan trong nước. Phương pháp Phổ khối plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS) Determination of soluble Iodine content ICP-MS method | 0,1 mg/kg | CASE.TN.0076 :2018 (Ref. TCVN 9517:2012 (EN 15111:2007)) |
|
Xác định hàm lượng F- tổng trong sữa. Phương pháp đo điện cực chọn lọc Determination of total fluoride content Ion – selective Electrode method | 2 mg/kg | CASE.TN.0155 :2019 (Ref. AOAC 944.08; TCVN 6195:1996) | |
|
Gạo và sản phẩm từ gạo Rice, products from rice | Xác định một số dạng hợp chất của Asen. Phương pháp Phổ khối plasma cảm ứng cao tần ghép nối sắc ký lỏng (LC-ICP-MS) Determination of Arsenic Speciation content LC-ICP-MS method | As (III): 0,03 mg/kg As (V): 0,03 mg/kg MMA: 0,03 mg/kg DMA: 0,03 mg/kg | CASE.TN.0075 :2017 (FDA 4.11-2012) |
|
Thực phẩm Food | Xác định hàm lượng Al. Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES) Determination of Alumium content ICP-OES method | 0,9 mg/kg | CASE.TN.0111 :2018 (Ref. Estimation of daily aluminum intake in Japan based on food consumption inpestion results: impact of food additives Food science & nutrition View issue TOC Volume 2, Issue 4, July 2014 pages 389-397) |
|
Rượu và sản phẩm từ rượu Wine and wine products | Xác định hàm lượng Cyanide tổng. Phương pháp so màu trên máy UV-VIS Determination of total Cyanide content Colormetric method | 0,02 mg/L | CASE.TN.0130 :2018 (Ref. AOAC 973.19, TCVN 6181:1996, TCVN 9779:2013, AOAC 973.20) |
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fishery and Fishery products | Xác định một số dạng hợp chất của Asen. Phương pháp Phổ khối plasma cảm ứng cao tần ghép nối sắc ký lỏng (LC-ICP-MS). Determination of Arsenic Speciation content LC-ICP-MS method | As (V): 0,09 mg/L MMA: 0,09 mg/L DMA: 0,09 mg/L As vô cơ/in-organic: 0,09 mg/L | CASE.TN.0063 :2018 (Ref. Wrobel, K., et al. (2002). \"Determination of As(III), As(V), monomethylarsonic acid (MMA), dimethylarsinic acid (DMA) and arsenobetaine(AsB) by HPLC-ICP-MS: analysis of reference materials, fish tissues and urine.\" Talanta 58(5): 899-907) |
|
Phụ gia thực phẩm (dạng rắn) Food additive (Solid) | Xác định hàm lượng Florua (F-). Phương pháp đo điện cực chọn lọc ion Determination of Fluoide (F-) content Ion – selective electrode method | 15 mg/kg | CASE.TN.0091 :2020 (Ref. USP/NF; FAO JECFA monograph-1- Vo1.4) |
|
Hoá chất- phụ gia thực phẩm, phẩm màu Chemical-food additive, colour | Xác định hàm lượng Asen tổng. Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử - kỹ thuật hydrua (AAS-HG) Determination of total Arsenic content AAS-HG method | (0,03 ~ 0,45) mg/kg | CASE.TN.0125 :2018 (Ref. AOAC 986.15) |
|
Phụ gia thực phẩm (dạng rắn) Food additive (Solid) | Xác định hàm lượng SiO2. Phương pháp trọng lượng Determination of SiO2 content. Gravimetric method | ≥ 90 % | CASE.TN.0092 :2019 (Ref. BP; EP; QCVN; USP; DDVN; FAO JECFA Monograph -I, Vol.4) |
|
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi, thủy sản và nguyên liệu Food, Animal feed, aquatic feed and materials | Xác định Pb, Cd. Phương pháp Quang phổ phát xạ nguyên tử ICP-OES hoặc ICP-MS Determination of Pb, Cd content ICP-OES or ICP-MS method. | 1/ ICP-OES Thực phẩm/Food: Pb: 0,60 mg/kg Cd: 0,06 mg/kg Thức ăn chăn nuôi/Thức ăn thủy sản, nguyên liệu/ Animal feeding & Aquatic feed materials Pb: 3,0 mg/kg Cd: 0,5 mg/kg 2/ ICP-MS Sữa và sản phẩm sữa/ Milk and milk Products Cd, Pb: 0,01 mg/kg Thịt và sản phẩm thịt/ Meat and meat products Cd, Pb: 0,018 mg/kg | CASE.TN.0018 :2021 (Ref. AOAC 999.11) |
|
Xác định Hg (tổng). Phương pháp Quang phổ hấp thu nguyên tử không ngọn lửa (AAS-Flameless). Determination of Hg (total) content AAS-Flameless method. | 0,03 mg/kg | AOAC 971.21 | |
|
Phân bón Fertilizer | Xác định As, Cd, Co, Cr, Pb, Mo, Ni. Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination of As, Cd, Co, Cr, Pb, Mo, Ni content ICP-OES method. | As: 9,0 mg/kg Cd: 3,0 mg/kg Co: 3,0 mg/kg Cr: 3,0 mg/kg Mo: 6,0 mg/kg Ni: 3,0 mg/kg Pb: 6,0 mg/kg | CASE.TN.0094 :2018 (Ref. AOAC 2006.03) |
|
Phân tích hàm lượng Thủy ngân (Hg) tổng. Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử, kỹ thuật hóa hơi lạnh (AAS-CV) Determination of Mecury (Hg) total content AAS -CV method. | 0,03 mg/kg | TCVN 10676:2015 | |
|
Xác định hàm lượng SiO2 hữu hiệu. Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination of available SiO2 content ICP-OES method. | 0,03 % | CASE.TN.0093 :2020 (Ref. TCVN 11407:2019) | |
|
Nước mặt, nước mưa, nước dưới đất, nước biển, nước thải sau xử lý Surface water, Rain water, Ground water, Sea water, Wastewater after treatmented | Xác định Cr6+. Phương pháp so màu UV-VIS. Determination of Cromic (Cr6+) content UV-VIS method. | 0,02 mg/L | SMEWW 3500.Cr:2017 |
|
Nước thải Wastewater | Xác định hàm lượng F(-) trong nước thải sau quá trình chưng cất. Phương pháp đo điện cực chọn lọc ion. Determination of F(-) content after distillation. Ion-selective electrode method. | 0,3 mg/L | SMEWW 4500-F – B,C:2017 |
|
Nước khoáng, nước uống đóng chai, nước sạch, đồ uống không cồn, đồ uống có cồn Mineral water; Bottled water, Domestic water, Non alcohol drinks, Alcohol drinks | Xác định hàm lượng Iot. Phương pháp Phổ khối plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS). Determination of Iodine content ICP-MS method. | (0,0005 ~ 0,003) mg/L | CASE.TN.0099 :2018 (Ref. TCVN 9517:2012 (EN 15111:2007)) |
|
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi, thủy sản và nguyên liệu, hóa chất (phụ gia thực phẩm), đất, bùn Food; Animal feed, aquatic feed and materials, chemicals (additive food), Soil, sludges. | Phân tích hàm lượng Thủy ngân (Hg tổng) Phương pháp đo trực tiếp trên máy MA 3000. Determination of Mercury (total) content Thermal Decomposition method (MA 3000). | 0,03 mg/kg | CASE.TN.0141 :2018 (Ref. EPA Method 7473 & Manual MA 3000 – NIPPON Instruments corporation) |
|
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi, thủy sản và nguyên liệu Food, Animal feed, aquatic feed and materials. | Phân tích hàm lượng Asen (As tổng). Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử – kỹ thuật hydrua (AAS-HG). Determination of Arsenic (As total) content AAS-HG method. | 0,09 mg/kg | AOAC 986.15 |
|
Polymer (nhựa, cao su) Polymers (plastic, rubber) | Xác định hàm lượng Pb, Cd, Cr. Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination of Pb, Cd, Cr content ICP-OES method | 7,5 mg/kg | CASE.TN.0070 :2017 (Ref. IEC 62321-5:2013) |
|
Muối thực phẩm Food grade salt | Xác định hàm lượng: Ca, Mg, K, Fe, Cu, Cd, Pb. Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination of Ca, Mg, K, Fe, Cu, Cd, Pb. ICP-OES method. | Ca: 10 mg/kg Mg: 5,0 mg/kg K: 50 mg/kg Fe: 2,5 mg/kg Cu: 1,0 mg/kg Cd: 1,0 mg/kg Pb: 2,5 mg/kg | CASE.TN.0022 :2022 (Ref. EPA Method 200.7; TCVN 3974:2015; EuSalt /ASO15-2015) |
|
Muối thực phẩm Food grade salt | Xác định hàm lượng NaCl và hàm lượng tạp chất (cặn không tan trong nước). Determination of NaCl and water-insoluble matter. | + NaCl: (80 ~100) % + Cặn không tan/ Water insoluble: 0,03 % | TCVN 3973:1984 |
|
Phụ gia thức ăn chăn nuôi (dạng rắn) Additive Animal feed (solid) | Xác định hàm lượng NaHCO3. Phương pháp chuẩn độ. Determination of NaHCO3 content Titrimetric method. | (80 ~102) % | CASE.TN.0024 :2019 |
|
Xác định hàm lượng Fe2+ Phương pháp chuẩn độ. Determination of Fe2+ content Titrimetric method. | 0,6 % | CASE.TN.0062 :2020 (Ref. BP 2013) | |
|
Đất, bùn, cặn lắng Soil, sludges, sediment, | Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử - kỹ thuật hóa hơi lạnh (AAS-CV). Determination of Mecury content AAS -CV method. | 0,03 mg/kg | Phương pháp xử lý mẫu/ Treatmenting sample method TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995) Phương pháp phân tích/ Analytical method TCVN 8882:2011 (ISO 16772:2004) |
|
Đất, bùn Soil, sludges | Xác định hàm lượng As Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử - kỹ thuật hydrua (AAS-HG). Determination of As content AAS-HG method. | 3 mg/kg | |
|
Phân bón Fertilizer | Xác định hàm lượng Pb tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện. Determination of total Lead content Flame and electrothermal AAS method | 15 mg/kg | TCVN 9290:2018 |
|
Xác định hàm lượng Cd tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện. Determination of total Cd content Flame and electrothermal AAS method | 10 mg/kg | TCVN 9291:2018 | |
|
Xác định hàm lượng Cu tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of total Cu content Flame AAS method. | 4,5 mg/kg | TCVN 9286:2018 | |
|
Phân bón Fertilizer | Xác định hàm lượng Ca tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of total Ca content Flame AAS method. | 35 mg/kg | TCVN 9284:2018 |
|
Xác định hàm lượng Fe tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of total Fe content Flame AAS method. | 15 mg/kg | TCVN 9283:2018 | |
|
Xác định hàm lượng B tan trong axít Phương pháp quang phổ Determination of B acid-soluble content. Spectrophotometric method | 6 mg/kg | CASE.TN.0074 :2020 (Ref. TCVN 10679:2015) | |
|
Xác định hàm lượng SiO2 tổng. Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination of total Silica (SiO2) content. ICP-OES method. | 0,03 % | CASE.TN.0003 :2019 (Ref. Sổ tay hướng dẫn phân tích các loại khoáng silicat, Trang 51-54/ Mỹ 1987 - Trên máy ICP) | |
|
Xác định hàm lượng lưu huỳnh (S) tổng số. Phương pháp khối lượng. Determination of total Sulfur (S) contentGravimetric method. | 0,06 % | TCVN 9296:2012 | |
|
Thực phẩm Food | Xác định hàm lượng As, Pb, Cd, Hg Phương pháp Phổ khối plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS). Determination of As, Pb, Cd, Hg content ICP- MS method. | Mỗi chất/Each compound: 0,3 mg/kg. | CASE.TN.0084 :2020 (Ref. AOAC 2015.01) |
|
Xác định hàm lượng Ti (TiO2) Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination of Ti (TiO2) content ICP-OES method. | 5 mg/kg | CASE.TN.0098 :2018 (Ref. AOAC 973.36) | |
|
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Viên nang) Health Supplement (Capsules) | Xác định hàm lượng As, Pb, Cd, Hg, Cr, Co, Ni, V Phương pháp Phổ khối plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS). Determination of As, Pb, Cd, Hg, Cr, Co, Ni, V content ICP- MS method. | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Viên nang)/ Health Supplement (Capsules). As: 0,1 mg/kg Cd, Pb, Hg, Cr, Co, Ni, V: 0,05 mg/kg | CASE.TN.0084 :2020 (Ref. AOAC 2015.01) |
|
Nước tương Soy sauce | Xác định hàm lượng NaCl. Phương pháp chuẩn độ Determination of NaCl content. Titrimetric method | 0,3 % | TCVN 1764:2008 |
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fishery and Fishery products | Xác định hàm lượng NaCl Phương pháp chuẩn độ. Determination of NaCl content. Titrimetric method. | 0,1 % | TCVN 3701:2009 |
|
Xác định hàm lượng Ca, Mg, P, Na, K, Fe, Zn. Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination of Ca, Mg, P, Na, K, Fe, Zn content ICP-OES method. | Ca: 3,0 mg/kg Mg: 1,0 mg/kg P: 2,0 mg/kg Na: 5,0 mg/kg K: 10 mg/kg Fe: 1,0 mg/kg Zn: 1,0 mg/kg | CASE.TN.0143 :2020 (Ref. AOAC 969.23, AOAC 985.01) | |
|
Chè Tea | Xác định hàm lượng tro tan và không tan trong nước Determination of water - soluble ash and water-insoluble ash content. | 0,03 % | TCVN 5084:2007 (ISO 1576:1998) |
|
Xác định độ kiềm của tro tan trong nước (theo KOH) Determination of alkalinity of watersoluble ash (as KOH) content. | 0,03 % | TCVN 5085:1990 (ISO 1578:1975) | |
|
Xác định hàm lượng tro tổng Determination of total ash content. | 0,03 % | TCVN 5611:2007 (ISO 1575:1987) | |
|
Xác định hàm lượng tro không tan trong axít Determination of acid-insoluble ash content. | 0,03 % | TCVN 5612:2007 (ISO 1577:1987) | |
|
Cà phê Coffee | Xác định hàm lượng tro (tro tổng và tro không tan trong axít) Determination of ash (total ash and acid-insoluble ash) | 0,03 % | TCVN 5253:1990 |
|
Sản phẩm rau quả Fruit and vegetable products | Xác định hàm lượng tro không tan trong axít Determination of acid-insoluble ash content. | 0,03 % | TCVN 7765:2007 (ISO 763:2003) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method | |
|
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước dùng chế biến và sản xuất, nước dùng trong nông nghiệp Domestic water, bottled drinking water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water, water use for processing and production, water use for agriculture | Xác định pH pH value | (2 ~ 12) | SMEWW 4500 H+.B:2017 | |
|
Nước mặt, nước dưới đất, nước biển, nước thải Surface water, ground water, sea water, waste water | Xác định hàm lượng BOD5 Phương pháp hô hấp kế Determination of BOD5 content Respirometric Method | 3,0 mg/L | SMEWW 5210D:2017 | |
|
TCVN 6001-1:2021 | ||||
|
Nước mặt, nước dưới đất, nước sạch, nước khoáng Surface water, ground water, domestic water, mineral water | Xác định độ cứng Phương pháp chuẩn độ Determination of Hardness Titrimetric Method | 5 mg/L | SMEWW 2340C:2017 | |
|
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước dùng chế biến và sản xuất, nước dùng trong nông nghiệp Domestic water, bottled drinking water, bottled water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water, water use for processing and production, water use for agriculture | Xác định hàm lượng anion (F-, Cl‑, Br-, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, BrO3–, ClO3–, ClO2–). Phương pháp sắc ký ion Determination of anions content (F-, Cl-, Br- NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, BrO3–, ClO3–, ClO2–) content Ion chromatography Method | F-, Cl-, Br-, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-: 0,15 mg/L BrO3–, ClO3–, ClO2– : 0,01 mg/L | EPA method 300.1, 1999 | |
|
Xác định các anion (F-, Cl-, Br-, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, BrO3–, ClO3–, ClO2–). Phương pháp sắc ký ion Determination of anions (F-, Cl-, Br-, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, BrO3–, ClO3–, ClO2–) content Ion chromatography Method | F-, Cl-, Br-, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-: 0,15 mg/L BrO3–, ClO3–, ClO2–: 0,01 mg/L | EPA method 300.0, 1993 | ||
|
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải sau xử lý Domestic water, bottled drinking water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water after treatmented | Xác định tổng rắn hòa tan (TDS) Determination of total dissolved solids | 30 mg/L | SMEWW 2540C:2017 | |
|
Xác định độ đục Determination of turbidity | Đến/ to: 1000 NTU | TCVN 12402-1:2020 | ||
|
Kiểm tra và xác định độ màu. Phương pháp A: Kiểm tra bằng mắt thường & Phương pháp C: Kiểm tra bằng thiết bị quang học Examination and determination of colour. Method A: Visual test &Method C: Instrument test | Phương pháp A/Method A: 5 mg PtCo/L Phương pháp C/ Method C: 2 mg PtCo/L | TCVN 6185:2015 | ||
|
Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp Mohr (chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat) Determination of chloride content Mohr's method (Silver nitrate titration with chromate indicator) | 5,0 mg/L | TCVN 6194:1996 | ||
|
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước dùng chế biến và sản xuất, nước dùng trong nông nghiệp Domestic water, bottled drinking water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water, water use for processing and production, water use for agriculture | Xác định hàm lượng Amoni Phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay Determination of ammonium content Part 1: Manual spectrometric method | 0,09 mgN/L | TCVN 6179-1:1996 | |
|
Nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước sinh hoạt, nước thải, nước dùng cho phòng thí nghiệm & dùng cho y tế Surface water, ground water, rain water, sea water, bottled drinking water, miniral water, domestic water, waste water, water for laboratory & medical use | Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ tổng số (TOC) và cacbon hữu cơ hòa tan (DOC) Determunation of total organic carbon (TOC) and dissovled organic carbon (DOC) content | 0,9 mg/L | TCVN 6634:2000 | |
|
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước mưa, nước đá, nước dưới đất, nước mặt, nước thải đã qua xử lý Domestic water, bottled drinking water, mineral water, rain water ice water, ground water, surface water, waste water samples have been treated | Xác định độ kiềm Phần 1: Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm composit Determination of alkalinity content Part 1: Determination of total and composite alkalinity | 15 mg CaCO3/L | TCVN 6636-1:2000 | |
|
Xác định hàm lượng ion sulfate Determination of sulfate ion content | Nước mặt/surface 6,0 mg/L Còn lại/Other: 3,0 mg/L | ASTM D 516-16 | ||
|
Nước thải Wastewater | Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp khử cột Cd Determination of nitrate content Cadmium reduction method | 0,09 mgN/L | SMEWW 4500 NO3- E:2017 | |
|
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước dùng chế biến và sản xuất, nước dùng trong nông nghiệp Domestic water, bottled drinking water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water, water use for processing and production, water use for agriculture | Xác định hàm lượng nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic Determination of nitrate content. Spectrometric method using sulfosalicylic acid | 0,03 mg N/L | TCVN 6180:1996 | |
|
Xác định hàm lượng nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of nitrite content Spectrometric method using 1,10- phenanthroline | 0,003 mg N/L | TCVN 6178:1996 | ||
|
Nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước uống, nước sinh hoạt, nước thải Surface water, ground water, rain water, sea water, drinking water, domestic water, waste water | Xác định hàm lượng sắt. Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin Determination of iron content. Spectrometric method using 1,10- phenanthroline | 0,12 mg/L | TCVN 6177:1996 | |
|
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước dùng chế biến và sản xuất, nước dùng trong nông nghiệp Domestic water, bottled drinking water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water, water use for processing and production, water use for agriculture | Xác định hàm lượng nitơ Phần 2: Xác định nitơ liên kết bằng huỳnh quang sau khi đốt mẫu và oxy hóa thành nitơ dioxyt Determination of nitrogen content Part 2: Determination of bound nitrogen, after combustion and oxidation to nitrogen dioxide, using chemiluminescence detection | 1,5 mg/L | TCVN 6624-2:2000 | |
|
Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh Determination suspended solids by filtration through glass-fibre filter | 6,0 mg/L | TCVN 6625:2000 | ||
|
Nước mặt, nước dưới đất, nước thải Surface water, ground water, wastewater | Xác định nhu cầu oxy hóa học Determination of the chemical oxigen demand | 30 mg/L | TCVN 6491:1999 | |
|
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước biển, nước dùng chế biến và sản xuất, nước dùng trong nông nghiệp Domestic water, bottled drinking water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water, sea water, water use for processing and production, water use for agriculture | Xác định hàm lượng phốt pho, phosphate Phương pháp trắc phổ dùng amonimolipdat Determination of phosphorus and phosphate content. Ammonium molibdate spectrometric method | 0,03 mgP/L | TCVN 6202:2008 | |
|
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mưa Domestic water, bottled drinking water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water | Xác định chỉ số Pemanganat Phương pháp chuẩn độ Determination of the permanganate index Titrimetric method | 1,5 mg/L | TCVN 6186:1996 | |
|
Nước mặt, nước dưới đất, nước thải Surface water, ground water, waste water | Xác định nhu cầu oxy hóa học (mức thấp) Determination of COD (low level) | 9 mg/L | SMEWW 5220B:2017 | |
|
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước dùng chế biến và sản xuất, nước dùng trong nông nghiệp Domestic water, bottled drinking water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water, water use for processing and production, water use for agriculture | Xác định hàm lượng S2-/ H2S Determination of Sulfide/ Hydrogen sulfide content | 0,05 mg/L | SMEWW 4500-S2-.D:2017 | |
|
Xác định hàm lượng chlorine Determination of chlorine | 0,6 mg/L | SMEWW 4500-Cl.B:2017 | ||
|
Xác định chlorine tự do, chlorine tổng và monochloramines Determination of free chlorine, total chlorine and monochloramines content | Chlorine tự do/free: 50 ppb Chlorine tổng/total: 50 ppb Monochloramine: 36 ppb | TCVN 6225-2:2021 | ||
|
Xác định nhu cầu oxy hòa tan. Phương pháp đo điện cực Determination of dissolved oxygen. Electrochemical probe method | (0 ~16) mg/L | TCVN 7325:2016 | ||
|
Nước dưới đất, nước mặt, nước sạch, nước thải, nước biển Ground water, surface water, domestic water waste water, sea water | Xác định hàm lượng phenol và dẫn xuất của phenol. Phương pháp GC/MS Determination of phenon and derivatives content GC/MS Method | Nước thải, nước mặt, nước biển/ Waste water, surface water, sea water µg/L | Còn lại/ Other µg/L | Phương pháp chiết/Extraction method: EPA method 3510C, 1996 Phương pháp làm sạch/Cleaning method: EPA method 3620C, 2014 Phương pháp phân tích/Analytical method: EPA method 8270D, 2014 |
Phenol | 0,15 | 0,03 | |||
2-chlorophenol | 0,15 | 0,03 | |||
2-nitrophenol | 0,15 | 0,03 | |||
2,4-dichlorophenol | 0,15 | 0,03 | |||
2,6-dichlorophenol | 0,15 | 0,03 | |||
2,4-dimethylphenol | 0,15 | 0,03 | |||
4-chloro-3-methylphenol | 0,15 | 0,03 | |||
2,4,6-trichlorophenol | 0,15 | 0,03 | |||
2,4,5-trichlorophenol | 0,15 | 0,03 | |||
2,3,4,6-tetrachlorophenol | 0,15 | 0,03 | |||
Pentachlorophenol | 1,00 | 0,20 | |||
|
Nước thải Wastewater | Xác định hàm lượng các hợp chất Polychlorine biphenyl (PCBs). Phương pháp GC/MS Determination of Polychlorinated biphenyls (PCBs) content GC/MS Method | µg/L | Phương pháp chiết/Extraction method: EPA method 3510C, 1996 Phương pháp phân tích/Analytical method: EPA method 8082A, 2007 | |
2-chlorobiphenyl | 0,10 | ||||
2,3-dichlorobiphenyl | |||||
2,2’,5-trichlorobiphenyl | |||||
2,4’,5-trichlorobiphenyl | |||||
2,2’,5,5’-tetrachlorobiphenyl | |||||
2,2’,3,5’-tetrachlorobiphenyl | |||||
2,3’,4,4’-tetrachlorobiphenyl | |||||
2,2’,4,5,5’-pentachlorobiphenyl | |||||
2,2’,3,4,5’-pentachlorobiphenyl | |||||
2,3,3’,4’,6-pentachlorobiphenyl | |||||
2,2’,3,5,5’,6-hexachlorobiphenyl | |||||
2,2’,4,4’,5,5’-hexachlorobiphenyl | |||||
2,2’,3,4,5,5’-hexachlorobiphenyl | |||||
2,2’,3,4,4’,5’-hexachlorobiphenyl | |||||
2,2’,3,4’,5,5’,6-heptachlorobiphenyl | |||||
2,2’,3,4,4’,5’,6- heptachlorobiphenyl | |||||
2,2’,3,4,4’,5,5’-heptachlorobiphenyl | |||||
2,2’,3,3’,4,4’,5-heptachlorobiphenyl | |||||
2,2’,3,3’,4,4’,5,5’,6-nonachlorobiphenyl | |||||
|
Nước sạch, Nước dưới đất Domestic water, Ground water | Xác định hàm lượng các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs). Phương pháp GC/MS Determination of Volatile Organic Compounds content GC/MS Method | µg/L | CASE.MT.0034 :2015 | |
Dichloromethane | 1,2 | ||||
1,2-dichloroethene | |||||
1,2-dichloroethane | |||||
carbontetrachloride | |||||
dibromochloromethane | 1,2 µg/L | ||||
1,4-dichlorobenzene | |||||
|
Nước sạch, Nước dưới đất Domestic water, Ground water | Xác định các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs). Phương pháp GC/MS Determination of Volatile Organic Compounds. GC/MS Method | µg/L | CASE.MT.0034 :2015 | |
Trichlorobenzene (1,2,4-trichlorobenzen) | 1,2 µg/L | ||||
chloroform | 1,8 µg/L | ||||
1,1,1-trichloroethane | |||||
1,1-dichloroethene | |||||
bromodichloromethane | |||||
ethylbenzene | |||||
o-xylene | |||||
m-xylene | |||||
p-xylene | |||||
styrene | |||||
bromoform | |||||
toluene | |||||
1,1,2-trichloroethane | |||||
benzene | 1,5 µg/L | ||||
trichloroethene | 0,9 µg/L | ||||
vinylchloride | |||||
1,2-dichloropropane | |||||
tetrachloroethene | |||||
chloral hydrat (trichloroacetaldehyde) | 2,1 µg/L | ||||
1,3-dichloropropene | 2,1 µg/L | ||||
1,2-dibromo-3-chloropropane | 3,0 µg/L | ||||
1,2-dichlorobenzene | 3,0 µg/L | ||||
monochlorobenzene | 6,0 µg/L | ||||
|
Thực phẩm Food | Xác định hàm lượng Acid Oxalic. Phương pháp sắc ký ion Determination of oxalic acid content Ion chromatography method | 12 mg/kg Sữa/Milk: 60 mg/kg | CASE.MT.0025 :2019 | |
|
Thực phẩm Food | Xác định hàm lượng acid hữu cơ (Acid Lactic, Acid formic, Acid Acetic, Acid Propionic, Acid Butyric). Phương pháp sắc ký ion Determination of organic acid content (Acid Lactic, Acid formic, Acid Acetic, Acid Propionic, Acid Butyric) Ion chromatography method | 45 mg/kg | CASE.MT.0065 :2015 | |
|
Xác định nhóm phosphate. Phương pháp quang phổ Determination of phosphate groups content Spectrometric Method | 240 mg P2O5/kg | CASE.MT.0112 :2018 | ||
|
Xác định hàm lượng Axit citric/citrate. Phương pháp sắc ký ion Determination of citric acid content Ion chromatography method | 15 mg/kg | CASE.MT.0009 :2015 | ||
|
Xác định hàm lượng Nitrat. Phương pháp sắc ký ion Determination of nitrate content. Ion chromatography method | Thực phẩm/ Food: 12 mg/kg Sữa/ Milk: 21 mg/kg | TCVN 8160-4:2009 | ||
|
Thịt và sản phẩm thịt Meat and meat products | Xác định hàm lượng Nitrit. Phương pháp quang phổ UV-VIS Determination of nitrite content. UV-VIS method | 5 mg/kg | TCVN 7992:2009 | |
|
Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk products | Xác định hàm lượng Choline Determination of Choline | 30 mg/kg | CASE.MT.0003 :2016 | |
|
Xác định hàm lượng nitrat và nitrit Phần 1: Phương pháp khử bằng Cd và đo phổ Determination of nitrate and nitrite content Part 1: Method using cadmium reduction and spectrometry | Dạng lỏng/liquid: NO2-: 3,0 mg/kg NO3-: 10 mg/kg Dạng bột/powder: NO2-: 3,0 mg/kg NO3-: 15 mg/kg | TCVN 6268-1:2007 | ||
|
Rau Vegetable | Xác định hàm lượng nitrat Phương pháp trao đổi ion Determination of nitrate content IC method | 12 mg/kg | TCVN 7814:2007 | |
|
Nông sản (giàu carbonhydrate và giàu béo), Sữa (sữa bột) Agricultural products (high carbohydrate and high fat) Milk (powder) | Xác định hàm lượng methyl bromide. Phương pháp GC/MS Determination of methylbromide traces content. GC/MS Method | Nông sản/ Agricultural products: 0,03 mg/kg Sữa bột/ Milk powder 0,1 mg/kg | CASE.MT.0106 :2018 | |
|
Thực phẩm (giàu cacbonhydrat và giàu protein), Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Food (high carbohydrate), Fisheries and fisheries products | Xác định hàm lượng monophosphate và polyphosphate (di, tri, trimeta và hexametaphosphate). Phương pháp sắc ion Determination of monophosphate and polyphosphate (di, tri, trimeta and hexametaphosphate) content Ion chromatography method | Thực phẩm (Giàu cacbonhydrat và giàu Protein)/ Food (high carbohydrate and protein): Diphosphate, Triphosphate, Trimetaphosphate: 120 mgP2O5/kg Hexametaphosphate: 240 mgP2O5/kg Monophosphate: 10 mgP2O5/kg | CASE.MT.0007 :2018 | |
|
Rau, củ, quả Vegetable | Xác định hàm lượng Bromide. Phương pháp sắc ký ion Determination of Bromide content Ion chromatography method | 30 mg/kg | CASE.MT.0122 :2018 | |
|
Thủy hải sản Aquatic products | Xác định hàm lượng Histamine. Phương pháp sắc ký ion Determination Histamine content Ion Chromatography Method | 15 mg/kg | CASE.MT.0011 :2016 | |
|
Thức ăn chăn nuôi, thuỷ sản Food, Animal feed, Aquaculture feed | Xác định hàm lượng Axit citric/citrate. Phương pháp sắc ký ion Determination of citric acid content Ion chromatography method | 150 mg/kg | CASE.MT.0009 :2015 | |
|
Thịt và sản phẩm chế biến từ thịt, sữa và sản phẩm chế biến từ sữa Meat and meat products, milk and milk products | Xác định hàm lượng Betaine. Phương pháp sắc ký ion Determination of betaine content Ion chromatography method | 0,06 % | CASE.MT.0022 :2015 | |
|
Thức ăn thuỷ sản Aquatic feed | Xác định hàm lượng Choline. Phương pháp sắc ký ion. Determination of choline content Ion chromatography method | 0,013 % | CASE.MT.0028 :2015 | |
|
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (giàu protein) Material for animal feed (high protein) | Xác định hàm lượng Histamine. Phương pháp sắc ký ion Determination of Histamine content Ion chromatography method | 15 mg/kg | CASE.MT.0011 :2016 | |
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuỷ sản Animal feed, Aquatic feed | Xác định hàm lượng Betaine. Phương pháp sắc ký ion Determination of betaine content Ion chromatography method | 0,06 % | CASE.MT.0022 :2015 | |
|
Muối (muối thực phẩm, muối bổ sung iod, muối công nghiệp Salt (food salt, Iodine salt, Industrial salt) | Xác định hàm lượng ion Sulphate Determination of sulphate ion content | 0,03 % | TCVN 3973:1984 | |
|
Phân bón Fertilizer | Xác định pH Determination of pH | (2 ~ 12) | AOAC 973.04 | |
|
Xác định hàm lượng carbon hữu cơ tổng số/ Chất hữu cơ Phương pháp Walkley – Black Determination of total organic carbon/ organic matter content Walkley-Black Method | - | TCVN 9294:2012 | ||
|
Đất, bùn Soil, sludge | Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ và cacbon tổng số sau khi đốt khô (phân tích nguyên tố) Determination of organic and total carbon content after dry combustion (elementary analysis) | 0,03 % | TCVN 6642:2000 | |
|
Đất, bùn, chất thải rắn Soils, sludge, Solid wastes | Xác định hàm lượng các hợp chất hữu cơ ít bay hơi SVOCs (Phenol, Napthalene, Lindane, Heptachlor, Trans-Chlodane, Cis-Chlodane, Endrin, Methoxychlor, Parathion methyl, Parathion ethyl). Phương pháp GC-MS Determination of SVOCs content (Phenol, Napthalene, Lindane, Heptachlor, Trans-Chlodane, Cis-Chlodane, Endrin, Methoxychlor, Parathion methyl, Parathion ethyl). GC/MS method | Phenol, Naphthalene: 0,2 mg/kg Còn lại/Other: 0,02 mg/kg | Phương pháp chiết/Extraction method: EPA Method 3550C:1996 Phương pháp làm sạch/Cleaning method: EPA method 3620C, 2014 Phương pháp phân tích/Analytic method: EPA Method 8270D, 2014 | |
|
Chất thải rắn Solid wastes | Xác định hàm lượng kim loại (Zn, Co, Ni, Mo, Ba, Pb, As, Se, Ag, Cr, Tl, Cd, Be, Hg, V, Sb ) Phương pháp ICP – OES Determination of metals (Zn, Co, Ni, Mo, Ba, Pb, As, Se, Ag, Cr, Tl, Cd, Be, Hg, V, Sb) content ICP-OES method | Hg, Cd, Be, Ni, Tl, Co, Mo, Ag: 0,05 mg/L Cr, Se, V, Ba, Pb, As, Sb: 0.1 mg/L Zn: 0,5 mg/L | Phương pháp chiết/Extraction method: EPA Method 1311, 1992 Phương pháp phân tích/Analytic method: EPA Method 200.7, 1994 | |
|
Đất, bùn Soils, Sludge | Xác định hàm lượng các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi. Phương pháp hoá hơi ở trạng thái cân bằng với GC-MS Determination of Volatile organic compounds content Equilibrium headspace analysis GC-MS method (-Benzene - Chlorobenzene -Bromodichloromethane -Bromoform -Carbon tetrachloride -Chloroform -Dibromochloromethane -1,2-Dibromoethane -trans-1,2-Dichloroethene -Ethylbenzene -Styrene -Tetrachloroethene -Toluene -1,2,4-Trichlorobenzene -1,1,1-Trichloroethane -1,1,2-Trichloroethane -Trichloroethene -Vinyl chloride -o-Xylene -m-Xylene -p-Xylene) | Đất/Soil: 9 µg/kg Bùn/Sludge: 12 µg/kg | Phương pháp chiết/Extraction method EPA Method 5021A, 2014 Phương pháp phân tích/Analytic method: EPA Method 8260C, 2006 | |
|
Đất, bùn, trầm tích và chất thải rắn Soil, Sludge, Sediment and solid waste | Xác định hàm lượng các hợp chất Polychlorine Biphenyl (PCBs). Phương pháp GC/MS Determination of Polychlorinated biphenyls (PCBs) content GC/MS Method (2-chlorobiphenyl; 2,3-dichlorobiphenyl; 2,2’,5-trichlorobiphenyl; 2,4’,5-trichlorobiphenyl; 2,2’,5,5’-tetrachlorobiphenyl; 2,2’,3,5’-tetrachlorobiphenyl; 2,3’,4,4’-tetrachlorobiphenyl; 2,2’,4,5,5’-pentachlorobiphenyl; 2,2’,3,4,5’-pentachlorobiphenyl; 2,3,3’,4’,6-pentachlorobiphenyl; 2,2’,3,5,5’,6- hexachlorobiphenyl; 2,2’,4,4’,5,5’-hexachlorobiphenyl; 2,2’,3,4,5,5’-hexachlorobiphenyl; 2,2’,3,4,4’,5’-hexachlorobiphenyl; 2,2’,3,4’,5,5’,6-heptachlorobiphenyl; 2,2’,3,,4,4’,5’,6-heptachlorobiphenyl; 2,2’,3,4,4’,5,5’-heptachlorobiphenyl; 2,2’,3,3’,4,4’,5-heptachlorobiphenyl; 2,2’,3,3’,4,4’,5,5’,6-nonachlorobiphenyl) | 1,0 µg/kg | Phương pháp chiết/Extraction method EPA method 3550C, 1996 Phương pháp phân tích/Analytic method: EPA method 8082A, 2007 | |
|
Đất, bùn, phân bón Soil, slude, fertilizer | Xác định pH Determination of pH | (1 ~ 12) | TCVN 5979:2007 | |
|
Không khí xung quanh (không bao gồm quá trình lấy mẫu) Ambient air (not include sample collection) | Xác định hàm lượng bụi. Phương pháp khối lượng Determination of atmospheric dust deposit. Weighing method | 0,6 mg/giấy lọc | TCVN 5067:1995 | |
|
Xác định hàm lượng chì bụi của sol khí thu được trên cái lọc. Phương pháp quang phổ phát xạ ICP-OES – (Dung dịch phá mẫu) Determination of the particulate lead content of aerosols collected on filter. ICP-OES method – (solution of sample digestion) | 0,09 mg/L | TCVN 6152:1996 (ISO 9855:1993) EPA Method 200.7, 1994 | ||
|
Không khí xung quanh (không bao gồm quá trình lấy mẫu) Ambient air (not include sample collection) | Xác định hàm lượng ammoniac. Phương pháp Indophenol – (Dung dịch hấp thụ) Determination of ammonia content. Indophenol method – (Absorbed solution) | 0,1 mg/L | TCVN 5293:1995 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
|
Bia, rượu, cồn Wine, alcohol | Xác định hàm lượng Ethanol và tạp chất. Phương pháp GC-FID Determination of Ethanol and impurities content GC-FID Method (Ethanol, Aldehyde, Ethyl acetate, Furfurol, Isobutanol, Isopentanol, Isopropanol, Methanol, N-propanol) | Ethanol: 40 mg/L | CASE.SK.0103 :2019 |
Aldehyde: 15 mg/L | ||||
Ethyl acetate: 30 mg/L | ||||
Furfurol: 15 mg/L | ||||
Isobutanol: 15 mg/L | ||||
Isopentanol: 15 mg/L | ||||
Isopropanol: 15 mg/L | ||||
N-propanol: 15 mg/L | ||||
Methanol: 30 mg/L | ||||
|
Nguyên liệu thuốc thú y Veterinary medicine materials | Xác định hàm lượng Dexamethasone, Dexamethasone acetate. Phương pháp HPLC-UV Determination of Dexamethasone, Dexamethasone acetate content HPLC-UV method | 1,5 mg/kg | CASE.SK.0054 :2022 |
|
Hóa chất (phụ gia hóa chất dùng trong trồng trọt), Phân bón Chemical (chemical additives use in cultivating), Fertilizers | Xác định hàm lượng Urea, Biuret. Phương pháp HPLC-UV Determination of Urea, Thiourea, Biuret content HPLC-UV method | Urea: 15 mg/kg Biruet: 0,3 mg/kg | CASE.SK.0059 :2022 |
|
Xác định hàm lượng Thiourea. Phương pháp HPLC-UV Determination of, Thiourea content HPLC-UV method | 0,3 mg/kg | TCCS 739:2019/BVTV | |
|
Sữa Milk | Xác định hàm lượng Aflatoxin M1. Phương pháp HPLC-FLR Determination of Aflatoxin M1 content HPLC-FLR method | 0,02 µg/kg | CASE.SK.0033 :2022 (Ref. AOAC 986.16) |
|
Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Animal feed, Aquatic feed | Xác định hàm lượng Lincomycin. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Lincomycin content LC/MS/MS method | 3 mg/kg | CASE.SK.0042 :2016 |
|
Xác định hàm lượng Tylosin. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Tylosin content LC/MS/MS method | 3 mg/kg | CASE.SK.0043 :2016 | |
|
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Food, Animal feed, Aquatic feed | Xác định hàm lượng β-Agonist (Ractopamine, Clenbuterol, Salbutamol). Phương pháp LC/MS/MS Determination of β-Agonist (Ractopamine, Clenbuterol, Salbutamol) content LC/MS/MS method | Thức ăn chăn nuôi/ Feeding stuff: 3 µg/kg | CASE.SK.0057 :2016 |
Thực phẩm/ Food: | ||||
Ractopamine: 1,5 µg/kg | ||||
Clenbuterol: 0,3 µg/kg | ||||
Salbutamol: 1,5 µg/kg | ||||
|
Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Animal feed, Aquatic feed | Xác định hàm lượng kháng sinh. Phương pháp HPLC-UV/PDA Determination of Tetracyclins antibiotic content HPLC-UV/PDA method | Tetracyclines group: (mg/kg) | CASE.SK.0109 :2022 |
Chlortetracycline: 0,75 | ||||
Doxycycline: 0,75 | ||||
Oxytetracycline: 0,75 | ||||
Tetracycline: 0,75 | ||||
Fluoroquinolones group: (mg/kg) | ||||
Ciprofloxacin: 0,75 | ||||
Danofloxacin: 0,75 | ||||
Difloxacin: 0,75 | ||||
Flumequine: 0,75 | ||||
Norfloxacin: 0,75 | ||||
Ofloxacin: 0,75 | ||||
Oxolinic acid: 0,75 | ||||
Sulfonamides group: (mg/kg) | ||||
Sulfadiazine: 0,6 | ||||
Sulfadimidine: 0,6 | ||||
Sulfaguanidine: 0,6 | ||||
Sulfamethoxazole: 0,6 | ||||
Sulfaquinoxaline: 0,6 | ||||
Macrolides group: (mg/kg) | ||||
Erythromycin: 7,5 | ||||
Josamycin: 1,5 | ||||
Spiramycin: 1,5 | ||||
Tylosin: 1,5 | ||||
β-Lactam group: (mg/kg) | ||||
|
Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Animal feed, Aquatic feed | Xác định hàm lượng kháng sinh. Phương pháp HPLC-UV/PDA Determination of Tetracyclins antibiotic content HPLC-UV/PDA method | Amoxicillin: 1,5 | CASE.SK.0109 :2022 |
Ampicillin: 1,5 | ||||
Cloxacillin: 3 | ||||
Penicillin G: 1,5 | ||||
Amphenicols group: (mg/kg) | ||||
Chloramphenicol: 0,75 | ||||
Florfenicol: 3 | ||||
Thiamphenicol: 3 | ||||
Other antibotic: mg/kg | ||||
Lincomycin: 1,5 | ||||
Ormetoprim: 0,75 | ||||
Tiamulin: 3 | ||||
Trimethoprim: 1,5 | ||||
|
Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Animal feed, Aquatic feed | Xác định hàm lượng Ethoxyquin. Phương pháp HPLC-FLR Determination of Ethoxyquin content HPLC-FLR method | 0,3 mg/kg | AOAC 996.13 CASE.SK.0058 :2022 |
|
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Food, Animal feed, aquatic feed | Xác định hàm lượng Aflatoxin. Phương pháp HPLC-FLR Determination of Aflatoxin content HPLC-FLR method (Aflatoxin B1; Aflatoxin B2; Aflatoxin G1; Aflatoxin G2) | Mỗi chất/Each compound: 0,3 µg/kg | AOAC 990.33 CASE.SK.0018 :2022 |
|
Xác định thành phần acid béo (Phụ lục 5). Phương pháp GC-FID Determination composition of Fatty acids content (Appendix 5). GC-FID method | 0,01 % | CASE.SK.0107 :2016 | |
|
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Food, Animal feed, aquatic feed | Xác định hàm lượng Vitamin. Phương pháp HPLC-UV Determination of Vitamin content HPLC-UV method | CASE.SK.0108 :2022 | |
Vitamin A, D, B1, B2, B3, PP, B5, B6 | 0,9 mg/kg | |||
Vitamin E | 3 mg/kg | |||
Vitamin C | 0,3 mg/kg | |||
Vitamin K | 1,5 mg/kg | |||
14. | Thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Veterinary medicine, animal feed, aquatic feed | Xác định hàm lượng Vitamin K3 (Menadione/ Menadione sodium bisulfite). Phương pháp HPLC-UV Determination of Vitamin K3 (Menadione/ Menadione sodium bisulfite) content. HPLC-UV method | 3 mg/kg | CASE.SK.0108 :2022 |
|
Thực Phẩm (chế biến, nguyên liệu & phụ gia) Food (process, raw material & additives) | Xác định hàm lượng đường monosaccharides, disaccharides. Phương pháp GC-FID Determination of monosaccharides, disaccharides content GC-FID method | Sorbitol: 30 mg/kg | CASE.SK.0001 :2016 |
Inositol: 30 mg/kg | ||||
Lactose: 30 mg/kg | ||||
Fructose: 30 mg/kg | ||||
Glucose: 30 mg/kg | ||||
Saccharose: 30 mg/kg | ||||
|
Thực Phẩm Food | Xác định hàm lượng Cholesterol. Phương pháp GC-FID Determination of Cholesterol content GC-FID method | 3 mg/kg | AOAC 994.10 CASE.SK.0012 :2021 |
|
Xác định hàm lượng Aspartame, Acesulfam K, Saccharine, Caffein, Benzoic acid, Sorbic acid. Phương pháp HPLC-UV/PDA Determination of Aspartame, Acesulfam K, Saccharine, Caffein, Benzoic acid, Sorbic acid content HPLC-UV/PDA method | Acesulfam K: 6 mg/kg | CASE.SK.0019 :2022 | |
Saccharine: 6 mg/kg | ||||
Caffein: 6 mg/kg | ||||
Benzoic acid: 6 mg/kg | ||||
Sorbic acid: 6 mg/kg | ||||
Aspartame: 15 mg/kg | ||||
|
Xác định hàm lượng Rhodamine B. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Rhodamine B content LC/MS/MS method | 30 µg/kg | CASE.SK.0031 :2016 | |
|
Thực phẩm, son môi Food, lipstick | Xác định hàm lượng Sudan I, II, III, IV. Phương pháp HPLC-UV Determination of Sudan I, II, III, IV content HPLC-UV method | 75 µg/kg | CASE.SK.0026 :2022 |
|
Thực phẩm, Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Food, Fisheries and fisheries products | Xác định hàm lượng Thiamphenicol, Florfenicol. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Thiamphenicol, Florfenicol content LC/MS/MS method | 0,3 µg/kg | CASE.SK.0003 :2016 |
|
Thực phẩm, Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Food, Fisheries and fisheries products | Xác định hàm lượng Sulfonamides. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Sulfonamides content LC/MS/MS method | Mỗi chất/Each compound: 15 µg/kg Sulfamethoxazole; Sulfadimethoxine; Sulfadiazine; Sulfathiazole; Sulfamethazine; Sulfamethoxypyridazine; Sulfaquinoxaline; Sulfaguanidine; Sulfachlorpyridazine; Sulfanilamide, Sulfacetamide; Sulfadimidine (Sulfamerazine); Sulfadoxine; Sulfamethizol; Sulfamonomethoxine; Sulfamoxole; Sulfanitran; Sulfapyridine; Sulfisoxazole | CASE.SK.0006 :2020 |
|
Thực phẩm, Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Food, Fisheries and fisheries products | Xác định hàm lượng Trimethoprim, Ormethoprim. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Trimethoprim, Ormethoprim content LC/MS/MS method | 30 µg/kg | CASE.SK.0008 :2016 |
|
Xác định hàm lượng β-Lactam. Phương pháp LC/MS/MS Determination of β-Lactam content. LC/MS/MS method | Amoxicillin: 45 µg/kg | CASE.SK.0010 :2023 | |
Ampicillin: 45 µg/kg | ||||
Cephalexin: 150 µg/kg | ||||
Penicillin G: 45 µg/kg | ||||
Oxacillin: 45 µg/kg | ||||
Cloxacillin: 150 µg/kg | ||||
Dicloxacillin: 45 µg/kg Ceftiofur: 150 µg/kg | ||||
Amoxicillin: 45 µg/kg | ||||
|
Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Fisheries and fisheries products | Xác định hàm lượng ASP (Domoic acid). Phương pháp HPLC-UV Determination of ASP (Domoic acid) content HPLC-UV method | 3 mg/kg | CASE.SK.0020 :2020 |
|
Thực phẩm, Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Food, Fisheries and fisheries products | Xác định hàm lượng Chloramphenicol. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Chloramphenicol content LC/MS/MS method | 0,15 µg/kg | CASE.SK.0021 :2018 |
|
Xác định hàm lượng Fluoroquinolone. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Fluoroquinolone content LC/MS/MS method | Mỗi chất/Each compound: 1,8 µg/kg Ciprofloxacin, Danofloxacin, Difloxacin, Enoxacin, Enrofloxacin, Flumequine, Gatifloxacin, Levofloxain, Lomefloxacin, Moxifloxacin, Nalidixic acid, Norfloxacin, Ofloxacin, Oxolinic acid, Sarafloxacin, Sparfloxacin | CASE.SK.0024 :2016 | |
|
Xác định hàm lượng Trifluralin. Phương pháp GC/MS Determination of Trifluralin content GC/MS method | 0,9 µg/kg | CASE.SK.0030 :2016 | |
|
Xác định hàm lượng Ethoxyquin. Phương pháp LC-MS/MS Determination of Ethoxyquin content LC/MS/MS method | 9 µg/kg | CASE.SK.0055 :2016 | |
|
Xác định hàm lượng Ethoxyquin. Phương pháp GC-MS/MS Determination of Ethoxyquin content GC/MS method | 9 µg/kg | CASE.SK.0056 :2016 | |
|
Thực phẩm, Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Food, Fisheries and fisheries products | Xác định hàm lượng Chlorpyrifos. Phương pháp GC/MS. Determination of Chlorpyrifos content GC/MS method | 3 µg/kg | CASE.SK.0060 :2016 |
|
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi Food, Feeding stuff | Xác định hàm lượng Deoxynivalenol (DON), Fumonisin, Zearalenone. Phương pháp UPLC/MS/MS Determination of Fumonisin, Zearalenone content UPLC/MS/MS method | Thực phẩm/Food Fumonisin: 150 µg/kg Deoxynivalenol: 150 µg/kg Zearalenone: 15 µg/kg Thức ăn chăn nuôi/ Feeding stuff Fumonisin: 600 µg/kg Deoxynivalenol: 600 µg/kg Zearalenone: 90 µg/kg | CASE.SK.0070 :2018 |
|
Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thuỷ sản Feeding Stuff, Aquafeed | Xác định hàm lượng Lysine, Methionine, Threonine. Phương pháp HPLC-UV Determination of Lysine, Methionine, Threonine content HPLC-UV method | 30 mg/kg | CASE.SK.0087 :2015 (Ref. AOAC 999.13) |
|
Xác định hàm lượng Cyanuric acid. Phương pháp HPLC-UV Determination of Cyanuric acid content HPLC-UV method | 300 mg/kg | CASE.SK.0088 :2015 | |
|
Xác định hàm lượng Auramine O. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Auramine O content LC/MS/MS method | 150 µg/kg | CASE.SK.0105 :2015 | |
|
Xác định hàm lượng Tryptophan. Phương pháp IC Determination of Tryptophan content IC method | 30 mg/kg | AOAC 988.15 | |
|
Thực phẩm Food | Xác định hàm lượng Auramine O. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Auramine O content LC/MS/MS method | 60 µg/kg | CASE.SK.0106 :2020 |
|
Xác định hàm lượng Tryptophan. Phương pháp IC Determination of Tryptophan content IC method | 30 mg/kg | CASE.SK.0184 :2020 (Ref. AOAC 988.15) | |
|
Xác định hàm lượng Amino acid. Phương pháp IC Determination of Amino acid content IC method | Mỗi chất/Each compound: 30 mg/kg Alanine, Arginine, Aspartic acid, Glutamic acid, Glycine, Histidine, Isoleucine, Leucine, Lysine, Methionine, Phenylalanine, Proline, Serine, Threonine, Tyrosine Valine, Cystine Cystein, Taurine | CASE.SK.0183 :2020 (Ref. TCVN 8764:2012) | |
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Animal feed, Aquatic feed | Xác định hàm lượng Amino acid. Phương pháp IC Determination of Amino acid content IC method | Mỗi chất/Each compound: 30 mg/kg Alanine, Arginine, Aspartic acid, Glutamic acid, Glycine, Histidine, Isoleucine, Leucine, Lysine, Methionine, Phenylalanine, Proline, Serine, Threonine, Tyrosine, Valine, Cystine, Cystein, Taurine | TCVN 8764:2012 (ISO 13903:2005) AOAC 994.12 |
|
Sữa Milk | Xác định hàm lượng β-Lactam. Phương pháp LC/MS/MS Determination of β-Lactam content LC/MS/MS method | Amoxicillin, Penicillin G, Procaine penicillin, Benzypenicillin: 4 µg/kg Ampicillin, Cefalexin, Cloxacillin, Dicloxacillin, Oxacillin: 15 µg/kg | CASE.SK.0010 :2023 |
|
Thực phẩm, Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Food, Fisheries and fisheries products | Xác định hàm lượng Tetracyclines. Phương pháp LC/MS/MS (Tetracycline, Oxytetracycline, Chlotetracyline) Determination of Tetracyclines content LC/MS/MS method (Tetracycline, Oxytetracycline, Chlotetracyline) | Mỗi chất/Each compound 30 µg/kg | CASE.SK.0007 :2018 |
|
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Food, Animal feed, Aquatic feed | Xác định hàm lượng Cyanuric acid, Ammelide, Ammeline và Melamine. Phương pháp GC/MS/MS Determination of Cyanuric acid, Ammelide, Ammeline and Melamine content GC/MS/MS method | Melamine: 0,3 mg/kg Cyanuric acid: 3 mg/kg Ammelide: 3 mg/kg Ammeline: 3 mg/kg | CASE.SK.0023 :2018 |
|
Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi, thủy sản Fisheries and fisheries products, Materials and Animal feed, Aquatic feed | Xác định hàm lượng Nitrofurans. Phương pháp LC/MS/MS (AMOZ, AOZ, AHD, SEM) Determination of Nitrofurans content LC/MS/MS method (AMOZ, AOZ, AHD, SEM) | thức ăn chăn nuôi, thủy sản/ Materials and animal feed, aquatic feed: AMOZ: 3 µg/kg AOZ: 3 µg/kg AHD: 3 µg/kg SEM: 3 µg/kg | CASE.SK.0025 :2017 |
Thủy hải sản/ Fisheries and fisheries products: AHD: 0,3 µg/kg AMOZ: 0,3 µg/kg AOZ: 0,3 µg/kg SEM: 0,3 µg/kg | ||||
|
Thực phẩm, Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Food, Fisheries and fisheries products | Xác định hàm lượng Macrolides. Phương pháp LC/MS/MS (Tylosin, Lincomycin, Erythromycin, Tilmicosin, Spiramycin) Determination of Macrolides content LC/MS/MS method (Tylosin, Lincomycin, Erythromycin, Tilmicosin, Spiramycin) | Thực phẩm/ Food: Tylosin: 50 µg/kg Lincomycin, Erythromycin, Tilmicosin, Spiramycin: 150 µg/kg | CASE.SK.0029 :2018 |
Thủy hải sản/ Fisheries and fisheries products: Tylosin: 50 µg/kg Lincomycin: 30 µg/kg Spiramycin: 150 µg/kg Erythromycin: 60 µg/kg | ||||
|
Nguyên liệu, Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuỷ sản Materials and Animal feed, Aquatic feed | Xác định hàm lượng nhóm Coccidiostats và Virginiamycin_M1. Phương pháp UPLC/MS/MS Determination of Coccidiostats and Virginiamycin_M1 content. UPLC/MS/MS method | Mỗi chất/Each compound Clopidol, Virginiamycin_M1, Nicarbazine, Diclazuril, Monensin, Lasalocid, Salinomycine, Narasin: 3 mg/kg | CASE.SK.0034 :2020 |
|
Thực phẩm Food | Xác định hàm lượng nhóm Coccidiostats và Virginiamycin_M1. Phương pháp UPLC/MS/MS Determination of Coccidiostats and Virginiamycin_M1 content. UPLC/MS/MS method (Clopidol, Virginiamycin_M1, Nicarbazine, Diclazuril, Monensin, Lasalocid, Salinomycine, Narasin) content | Sữa/Milk: 3 µg/kg Khác/Other: 30 µg /kg | CASE.SK.0034 :2020 |
|
Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Fisheries and fisheries products | Xác định hàm lượng Nitrovin. Phương pháp UPLC/MS/MS Determination of Nitrovin content. UPLC/MS/MS method. | 30 µg/kg | CASE.SK.0035 :2018 |
|
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuỷ sản Food, Animal feed, Aquatic feed | Xác định hàm lượng Urea. Phương pháp GC-FID Determination of Urea content. GC-FID method | 3 mg/kg | CASE.SK.0049 :2019 |
|
Thực phẩm, dầu mỡ Food, Oil | Xác định hàm lượng Mixed Vitamin E. Phương pháp HPLC-FLR Determination of Mixed Vitamin E content. HPLC-FLR method | 3 mg/kg | CASE.SK.0053 :2018 |
|
Thực phẩm Food | Xác định hàm lượng phẩm màu (Tatrazine, Allura red, Erythrosine, Ponceau 4R và Sunset yellow) Phương pháp HPLC-UV Determination of Synthesis dyes content (Tatrazine, Allura red, Erythrosine, Ponceau 4R và Sunset yellow) content HPLC-UV method | 15 mg/kg | CASE.SK.0061 :2022 |
|
Nguyên liêu thuốc thú y Veterinary medicine materials | Xác định hàm lượng Colistin sulfate. Phương pháp HPLC-UV Determination of Colistin sulfate content. HPLC-UV method | 30 mg/kg | CASE.SK.0065 :2022 |
|
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Domestic water, bottled drinking water, mineral water | Xác định hàm lượng Thuốc trừ sâu (Phụ lục 1). Phương pháp LC/MS/MS Determination of Pesticides (Appendix 1) content LC/MS/MS method | 0,15 µg/l | CASE.SK.0067 :2018 |
|
Sữa Milk | Xác định hàm lượng Vitamin D3 và Vitamin K1. Phương pháp UPLC/MS/MS Determination of Vitamin D3 and Vitamin K1 content. UPLC/MS/MS method | D3: 0,15 mg/kg K1: 0,3 mg/kg | CASE.SK.0068 :2021 |
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuỷ sản Food, animal feed, aquatic feed | Xác định hàm lượng Ochratoxin A. Phương pháp HPLC-FLR Determination of Ochratoxin A content. HPLC-FLR method | 0,3 µg/kg | CASE.SK.0069 :2021 |
|
Sữa Milk | Xác định hàm lượng Hoóc-môn tăng trưởng (Diethylstilbestrol, Testosterone, Hexestrol, Estradiol, Methyltestosterone, Progesterone, Dienestrol, 19-Nortestosterone, 17Alpha-Ethynylestradiol, Estriol, Trenbolone). Phương pháp GC/MS Determination of Growth Hormone (Diethylstilbestrol, Testosterone, Hexestrol, Estradiol, Methyltestosterone, Progesterone, Dienestrol, 19-Nortestosterone, 17Alpha-Ethynylestradiol, Estriol, Trenbolone) content GC/MS method | Mỗi chất/Each compound: 0,03 mg/kg | CASE.SK.0075 :2018 |
|
Sữa, dầu thực vật, thức ăn chăn nuôi/thức ăn thủy sản Milk, oil, feeding stuff/ aquafeed | Xác định hàm lượng BHA, BHT, TBHQ. Phương pháp HPLC-UV/PDA Determination of BHA, BHT, TBHQ content. HPLC-UV/PDA method | TBHQ: 1,5mg/kg BHA: 1,5 mg/kg BHT: 9 mg/kg | CASE.SK.0076 :2022 |
|
Thực phẩm Food | Xác định hàm lượng Vitamin nhóm B (Vitamin B1, B2, B5, B6, B3). Phương pháp LC/MS Determination of B group vitamins (Vitamin B1, B2, B5, B6, B3) content LC/MS method | B3: 1,5 mg/kg B1, B2, B5, B6: 0,3 mg/kg | CASE.SK.0083 :2018 |
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuỷ sản Food, animal feed, aquatic feed | Xác định hàm lượng PCB (PCB-28, PCB-52, PCB-101, PCB-138, PCB-153, PCB-180). Phương pháp GC/MS/MS Determination of PCB content (PCB-28, PCB-52, PCB-101, PCB-138, PCB-153, PCB-180) GC/MS/MS method | Thức ăn chăn nuôi/ Animal feed: 25 µg/kg Thực phẩm/Food: 10 µg/kg (Dầu ăn, sữa/ Oil, milk: 25 µg/kg) | CASE.SK.0085 :2018 |
|
Sữa đặc, nguyên liệu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuỷ sản Sweetened condensed milk, food materials, animal feed, aquatic feed | Xác định hàm lượng Carbohydrate (Saccharose, Lactose, Glucose, Sorbitol). Phương pháp HPLC-RID Determination of Carbohydrate content (Saccharose, Lactose, Glucose, Sorbitol). HPLC-RID method | 1,5 % | CASE.SK.0086 :2022 |
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Food, animal feed, aquatic feed | Xác định hàm lượng Bacitracin và Colistin. Phương pháp UPLC/MS/MS Determination of Bacitracin and Colistin content. UPLC/MS/MS method | Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/ Animal, aquatic feed: 6 mg/kg Thực phẩm/Food: 150 µg/kg | CASE.SK.0092 :2018 |
|
Thực phẩm bảo vệ sức khoẻ Health food | Xác định hàm lượng Adenosine và Cordycepin. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Adenosine and Cordycepin content. LC/MS/MS method | 3 mg/kg | CASE.SK.0093 :2018 |
|
Thực phẩm, nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Food, domestic water, bottled drinking water, mineral water, animal feed, aquatic feed | Xác định hàm lượng PAHs (Acenaphthylene, Acenaphthene, Fluorene, Phenanthrene, Anthracene, Fluoranthene, Pyrene, Benzo(a)anthracene, Chrysene, Benzo(b)fluoranthene Benzo(k)fluoranthene, Benzo(a)Pyrene, Indeno(1,2,3c,d) pyrene, Dibenzo(a,h)anthracene, Benzo(g,h,i)prylene). Phương pháp GC/MS/MS Determination of PAHs (Acenaphthylene, Acenaphthene, Fluorene, Phenanthrene, Anthracene, Fluoranthene, Pyrene, Benzo(a)anthracene, Chrysene, Benzo(b)fluoranthene, Benzo(k)fluoranthene, Benzo(a)Pyrene, Indeno (1,2,3 c,d) pyrene, Dibenzo(a,h)anthracene, Benzo(g,h,i)prylene) content GC/MS/MS method | Nước/ Water: 0,5 µg/L Thực phẩm/ Food: 1 µg/kg Bánh, sữa/ Cake, milk: 2,5 µg/kg Dầu ăn/ Oil: 5 µg/kg | CASE.SK.0094 :2018 |
|
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Domestic water, bottled drinking water, mineral water | Xác định dư lượng Thuốc trừ sâu (Phụ lục 2). Phương pháp GC/MS/MS Determination of Pesticides residue content (Appendix 2). GC/MS/MS method | 0,05 µg/L (Aldrin, BHC, Chlordane, Dieldrin, Heptachlor, Heptachlor epoxide) Còn lại/Other: 1 µg/L | CASE.SK.0096 :2019 |
|
Xác định hàm lượng Acetonitriles halogen. Phương pháp GC/ECD Determination of Acetonitriles halogen content GC/ECD method | Dibromoacetonitrile: 1,0 µg/l | CASE.SK.0098 :2015 | |
Dichloroacetonitrile: 1,0 µg/l | ||||
Trichloroacetonitrile: 1,0 µg/l | ||||
|
Xác định hàm lượng Thuốc diệt cỏ và GA3 (GA3, 2,3,6-Trichlorobenzoic acid, Dicamba, Bentazone, 2.4-D, MCPA, Bromoxynil, Dicloprop, Mercoprop, Triclopyr, 2,4,5-T, Fluazifop, 2.4-DB, MCPB, Fenocrop, Haloxyfop). Phương pháp LC/MS/MS Determination of Herbicide pesticides and GA3 content (GA3, 2,3,6-Trichlorobenzoic acid, Dicamba, Bentazone, 2.4-D, MCPA, Bromoxynil, Dicloprop, Mercoprop, Triclopyr, 2,4,5-T, Fluazifop, 2.4-DB, MCPB, Fenocrop, Haloxyfop) content LC/MS/MS method | 0,05 µg/L | CASE.SK.0099 :2018 | |
|
Thực phẩm Food | Xác định dư lượng Thuốc trừ sâu phân cực (Chlormequat, Dimiazene, Diquat, Isometamidium, Paraquat). Phương pháp UPLC/MS/MS Determination of Polar pesticides (Chlormequat, Dimiazene, Diquat, Isometamidium, Paraquat) content UPLC/MS/MS method | Sữa/Milk: 0,03 mg/kg Thực phẩm/Food: 0,05 mg/kg | CASE.SK.0102 :2018 |
|
Xác định dư lượng Thuốc trừ sâu (Phụ lục 3). Phương pháp LC/MS/MS Determination of Pesticides residue content (Appendix 3). LC/MS/MS method | 0,01 mg/kg | CASE.SK.0114 :2017 (Ref.AOAC 2007.01) | |
|
Thực phẩm Food | Xác định dư lượng Thuốc trừ sâu (Phụ lục 4). Phương pháp GC/MS/MS Determination of Pesticides residue content (Appendix 4). GC/MS/MS method | 0,01 mg/kg | CASE.SK.0111 :2018 (Ref.AOAC 2007.01) |
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Animal feed, aquatic feed | Xác định hàm lượng Cysteamine. Phương pháp GC/MS/MS Determination of Cysteamine content. GC/MS/MS method | 30 mg/kg | CASE.SK.0115 :2017 |
|
Thịt và các sản phẩm từ thịt Meat and meat products | Xác định hàm lượng Acepromazine và Atropin. Phương pháp UPLC/MS Determination of Acepromazine and Atropine content. UPLC/MS method | 3 µg/kg | CASE.SK.0119 :2019 |
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuỷ sản Food, animal feed, aquatic feed | Xác định hàm lượng Chlorpromazine, Colchicine, Azaperone, Carazolol, Fluazuron. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Chlorpromazine, Colchicine, Azaperone, Carazolol, Fluazuron content. LC/MS//MS method | Thực phẩm/Food: 3 µg/kg Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/ animal, aquatic feed: 300 µg/kg | CASE.SK.0119 :2019 |
|
Thực phẩm Food | Xác định hàm lượng Thuốc diệt cỏ và GA3 (2,4,5-T, 2,4,6_TBA, 2.4-D, 2.4-DB, Bentazone, Bromoxynil, Dicamba, Dicloprop, Fenocrop, Fluazifop, GA3, Haloxyfop, MCPA, MCPB, Mercoprop, Triclopyr). Phương pháp LC/MS/MS Determination of herbicides and GA3 (2,4,5-T, 2,4,6_TBA, 2.4-D, 2.4-DB, Bentazone, Bromoxynil, Dicamba, Dicloprop, Fenocrop, Fluazifop, GA3, Haloxyfop, MCPA, MCPB, Mercoprop, Triclopyr). LC/MS/MS method | Mỗi chất/Each compound 0,01 mg/kg | CASE.SK.0122 :2018 |
|
Sữa Milk | Xác định hàm lượng thuốc thú y nhóm Benzimidazoles (Albendazole, Febantel, Fenbendazole, Flubendazole, Oxfendazole, Thiabendazole). Phương pháp LC/MS/MS Determination of Benzimidazoles group Veterinary (Albendazole, Febantel, Fenbendazole, Flubendazole, Oxfendazole, Thiabendazole) content LC/MS/MS method | 60 µg/kg | CASE.SK.0123 :2018 |
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Animal feed, aquatic feed | Xác định hàm lượng Vitamin B12, Biotin. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Vitamin B12, Biotin content. LC/MS/MS method | 1 mg/kg | CASE.SK.0124 :2018 |
|
Thực phẩm Food | Xác định hàm lượng Vitamin D2 và D3. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Vitamin D2 and Vitamin D3 content. LC/MS/MS method | 0,1 mg/kg | CASE.SK.0125 :2018 |
|
Xác định hàm lượng Formol. Phương pháp Headspace-GC/FID Determination of Formol content. Headspace-GC/FID method | 1,5 mg/kg | CASE.SK.0127 :2018 | |
|
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Domestic water, bottled drinking water, mineral water | Xác định hàm lượng Formaldehyde. Phương pháp GC/ECD Determination of Formaldehyde content. GC/ECD method | 300 µg /L | EPA method 556, 1998 |
|
Thịt và các sản phẩm từ thịt Meat and meat products | Xác định hàm lượng Dexamethasone và Levamisole. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Dexamethasone and Levamisole content. LC/MS/MS method | 0,3 µg/kg | CASE.SK.0129 :2018 |
|
Thực phẩm, nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Food, domestic water, bottled drinking water, mineral water | Xác định hàm lượng nhóm Phthalates (bis(2-Ethylhexyl) phthalate: DEHP, bis(2-Ethylhexyl)adipate: DEHA). Phương pháp GC/MS/MS Determination of Phthalates content (bis(2-Ethylhexyl) phthalate: DEHP, bis(2-Ethylhexyl) adipate: DEHA) content GC/MS/MS method | Mỗi chất/Each compound 0,15 mg/kg | CASE.SK.0130 :2018 |
|
Xác định hàm lượng Acrylamide. Phương pháp GC/MS/MS Determination of Acrylamide content. GC/MS/MS method | Thực phẩm/Food: 0,1 mg/kg Khác/Other: 0,3 µg/L | CASE.SK.0131 :2018 | |
|
Thực phẩm, nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, đất Foods, domestic water, bottled drinking water, mineral water, soil | Xác định dư lượng Glyphosate, Aminomethylphosphonic acid (AMPA), Glufosinate ammonium. Phương pháp GC-MS/MS Determination of Glyphosate, Aminomethylphosphonic acid (AMPA), Glufosinate ammonium. GC/MS/MS method | Thực phẩm/ Food: 0,2 mg/kg | CASE.SK.0135 :2018 |
Nước/ Water: 1 µg/L | ||||
Đất/ Soil: 0,5 mg/kg | ||||
|
Thực phẩm Food | Xác định Cyclamate. Phương pháp HPLC Determination of Cyclamate content. HPLC method | 15 mg/kg | TCVN 8472: 2010 (EN 12857: 1999) |
|
Xác định hàm lượng Patulin. Phương pháp HPLC Determination of Patulin content. HPLC method | 40 µg/kg | AOAC 2000.02 | |
|
Sữa Milk | Xác định hàm lượng Patulin. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Patulin content. LC/MS/MS method | 10 µg/kg | CASE.SK.0137 :2018 |
|
Xác định hàm lượng Pirlimycin Phương pháp LC/MS/MS Determination of Pirlimycin content. LC/MS/MS method | 0,01 mg/kg | CASE.SK.0138 :2018 | |
|
Sữa Milk | Xác định hàm lượng Ceftiofur. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Ceftiofur content. LC/MS/MS method | 0,15 mg/kg | CASE.SK.0139 :2018 |
|
Thực phẩm, Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Food Fisheries and fisheries products, animal feed, aquatic feed | Xác định hàm lượng Malachite green, Leucomalachite green, Crystal Violet, Leucocrystal Violet, Brilliant green Phương pháp LC/MS/MS Determination of Malachite green, Leucomalachite green, Crystal Violet, Leucocrystal Violet, Brilliant green content. LC/MS/MS method | Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/ Animal feed, aquatic feed: 3 µg/kg Thủy hải sản/ Fisheries and fhisheries products: 0,3 µg/kg Thực phẩm/Food: 1,5 µg/kg | CASE.SK.0027 :2020 |
|
Nước sinh hoạt, nước đóng chai, nước uống, nước khoáng Domestic water, bottled water, drinking water, mineral water | Xác định hàm lượng Haloacetic acids (Dichloroacetic acid, Trichloroacetic acid, Monochloroacetic). Phương pháp GC/ECD Determination of Haloacetic acids (Dichloroacetic acid, Trichloroacetic acid, Monochloroacetic). GC/ECD method | Dichloroacetic acid: 30 µg/L Trichloroacetic acid: 30 µg/L Monochloroacetic acid: 20 µg/L | EPA method 552.2, 1995 |
|
Sữa, Thịt, Cá Milk, Meat, Fish | Xác định hàm lượng nhóm nitroimidazoles (Ipronidazole (IPZ), Ipronidazole-OH (IPZ-OH), Dimetridazole (DMZ), Metronidazole (MNZ), Metronidazole-OH (MNZ-OH), Tinidazole (TNZ), Ronidazole (RNZ), 2-hydroxymethyl-1-methyl-5-Nitroimidazole (HMMNI). Phương pháp LC/MS Determination of nitroimidazoles (Ipronidazole (IPZ), Ipronidazole-OH (IPZ-OH), Dimetridazole (DMZ), Metronidazole (MNZ), Metronidazole-OH (MNZ-OH), Tinidazole (TNZ), Ronidazole (RNZ), 2-hydroxymethyl-1-methyl-5-Nitroimidazole (HMMNI) content LC/MS Method | 3 µg/kg | CASE.SK.0157 :2019 |
|
Thực phẩm Food | Xác định hàm lượng Sibutramine và phenolphthalein. Phương pháp LC-MS Determination of Sibutramine and phenolphthalein content. LCMS Method | 30 µg/kg | CASE.SK.0162 :2019 |
|
Nước chấm, nước tương, bột gia vị Sauce, soy, spices powder | Xác định hàm lượng 3-MCPD. Phương pháp GC/MS Determination of 3-MCPD content. GC/MS method. | 30 µg/kg | CASE.SK.0015 :2019 |
|
Trà, bột ngũ cốc, gạo Tea, cereal, rice | Xác định hàm lượng Gamma Amino Butyric Acid (GABA). Phương pháp IC Determination of Gamma Amino Butyric Acid (GABA). IC method | 30 mg/kg | CASE.SK.0183 :2020 (Ref. TCVN 8764:2012) |
|
Thực phẩm Food | Xác định hàm lượng nhóm Aminoglycosides. Phương pháp LC/MS/MS. Determination of Aminoglycosides content LC/MS/MS method. (Neomycin, spectinomycin, Gentamycin, Kanamycin A (Kanamycin), Apramycin, Streptomycin, Dihydrostreptomycin) | Mỗi chất/Each compound 100 µg/kg | CASE.SK.0189 :2020 |
|
Nguyên liệu thực phẩm, bột gia vị Food materials, spices powder | Xác định hàm lượng Disodium-5- Inosinate (I), Disodium-5-Guanylate (G) và Monosodium Glutamate (MSG). Phương pháp HPLC-UV Determination of Disodium-5-Inosinate (I), Disodium-5-Guanylate (G) and monosodium glutamate content. HPLC-UV method | G: 30 mg/kg | CASE.SK.0074 :2018 |
I: 30 mg/kg | ||||
MSG: 600 mg/kg | ||||
|
Thịt và các sản phẩm từ thịt Meat and meat products | Xác định hàm lượng Closantel. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Closantel content. LC/MS/MS Method | 10 µg/kg | CASE.SK.0160 :2019 |
|
Gạo Rice | Xác định hàm lượng Guazatine. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Guazatine content. LC/MS/MS Method | 30 µg/kg | CASE.SK.0178 :2019 |
|
Sữa Milk | Xác định hàm lượng 2-MCPD esters , 3- MCPD esters và Glycicyl fatty acid esters (GEs). Phương pháp GC/MS/MS Determination of 2-MCPD esters, 3- MCPD esters and Glycidyl fatty acid esters (GEs) content GC/MS/MS method | 2-MCPD esters: 25 µg/kg | AOAC 2018.03 |
3-MCPD esters: 25 µg/kg | ||||
GEs: 15 µg/kg | ||||
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuỷ sản Food, animal feed, aquatic feed | Xác định hàm lượng Melamine, Cyanuric acid, Dicyandiamide. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Melamine, Cyanuric acid, Dicyandiamide content. LC/MS/MS method | Thực phẩm/Food: 0,3 mg/kg Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/ animal feed, aquatic feed: 3 mg/kg | CASE.SK.0005:2021 |
|
Dầu mỡ động vật và thực vật Animal and vegetable fats and oils | Xác định hàm lượng 2-MCPD esters , 3-MCPD esters và Glycicyl fatty acid esters (GEs). Phương pháp GC/MS/MS Determination of 2-MCPD esters, 3- MCPD esters and Glycidyl fatty acid esters (GEs) content. GC/MS/MS method | 2-MCPD esters: 100 µg/kg | ISO 18363-3:2017 |
3-MCPD esters: 100 µg/kg | ||||
GEs: 100 µg/kg | ||||
|
Thực phẩm, bao bì dạng màng nhựa, Food, film packaging | Xác định hàm lượng Ethylene oxide (EO), 2-Chloroethanol (2-CE) và Ethylene oxide (tổng EO và 2-CE,qui về EO) Phương pháp GC-MS/MS. Determination of Ethylene oxide (EO), 2-Chloroethanol (2-CE), and Ethylene oxide (sum of EO and 2-CE expressed as EO) GC-MS/MS method. | 0,02 mg/kg | CASE.SK.0210 :2021 (Ref. EURL-SRM, ver 1.1) |
|
Thịt và sản phẩm từ thịt Meat and meat products | Xác định hàm lượng Avilamycin (as Dichloroisoeverninic acid (DIA) Phương pháp LC-MS/MS Determination of Avilamycin (as Dichloroisoeverninic acid (DIA) LC-MS/MS method. | 100 µg/kg | CASE.SK.0200 :2023 |
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuỷ sản Food, animal feed, aquatic feed | Xác định hàm lượng Hoóc-môn tăng trưởng (Diethylstilbestrol, Testosterone, Hexestrol, Estradiol (beta-Estradiol), Methyltestosterone, Progesterone, Dienestrol, , Trenbolone). Phương pháp LC-MS/MS Determination of Growth Hormone (Diethylstilbestrol, Testosterone, Hexestrol, Estradiol (beta-Estradiol), Methyltestosterone, Progesterone, Dienestrol, Trenbolone) content LC-MS/MS method | Mỗi chất/Each compound 15 µg/kg | CASE.SK.0155 :2021 |
|
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Domestic water, bottled drinking water, mineral water | Xác định hàm lượng Epichlorohydrin Phương pháp GC-MS/MS Determination of Epichlorohydrin GC-MS/MS method | 0,3 µg/L | EPA method 8260A, 1992 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fisheries and fisheries products | Xác định độ ẩm. Determination of moisture content | 0,1 % | TCVN 3700:1990 |
|
Xác định hàm lượng axit. Determination of acid content | TCVN 3702:2009 | ||
|
Xác định hàm lượng chất béo. Determination of fat content | 0,1 % | TCVN 3703:2009 | |
|
Xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein thô. Determination of total nitrogen and protein content | 0,1 % | TCVN 3705:1990 | |
|
Xác định hàm lượng nitơ ammoniac. Determination of nitrogen ammonia content | 3 mg/ 100g | TCVN 3706:1990 TCVN 5107:2018 | |
|
Xác định hàm lượng nitơ axít amin và nitơ amoniac. Determination of nitrogen amino acid and nitrogen ammonia content | TCVN 3707:1990 | ||
|
Xác định hàm lượng nitơ axít amin. Determination of nitrogen amino acid content | TCVN 3708:1990 TCVN 5107:2018 | ||
|
Xác định hàm lượng tro. Determination of ash content | 0,1 % | TCVN 5105:2009 | |
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Thịt và sản phẩm thịt Fisheries and fisheries products Meat and meat products | Định lượng Nitơ và protein thô. Phương pháp đốt (Dumas) trên thiết bị FP-528. Determination of Nitrogen and crude protein. Combustion method | 0.50% | CASE.NS.0039:2019 (Ref.AOAC 992.15) |
|
Xác định tổng hàm lượng nitơ bazơ bay hơi. Determination of total volatile base nitrogen | 3 mg/100g | TCVN 9215:2012 | |
|
Xác định hàm lượng sulphite. Determination of sulfite content | 6 mg/kg | CASE.NS.0010: 2022 (Ref. AOAC 962.16) | |
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Thịt và sản phẩm thịt Fisheries and fisheries products Meat and meat products | Xác định hàm lượng Cl- và tính NaCl Determination of Cl-and NaCl | 15 mg/kg | CASE.NS.0018 :2020 (Ref. AOAC 971.27) |
|
Xác định hàm lượng tinh bột Determination of Starch content | 0.50% | CASE.NS.0033 :2022 (Ref. AOAC 996.11) | |
|
Định tính H2S và NH3 Qualitative test for hydrogen sulfide and amononia | - | TCVN 3699:1990 | |
|
Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe Food health supplements | Xác định hàm lượng tổng chất xơ. Determination of total dietary fibre content | 100 mg/100g | CASE.NS.0030 :2022 (Ref. AOAC 991.43) |
|
Xác định hàm lượng sulphite tính theo SO2 Determination of sulfite content | 6 mg/kg | CASE.NS.0010 :2022 (Ref. AOAC 962.16) | |
|
Xác định hàm lượng chất xơ hòa tan. Determination of Soluble fibre content | 100 mg/100g | CASE.NS.0032 :2022 (Ref. AOAC 991.43) | |
|
Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe Food, health supplements | Xác định hàm lượng Cl- và tính NaCl. Determination of Cl-and NaCl | 15 mg/kg | CASE.NS.0018 :2020 (Ref. AOAC 971.27) |
Phô mai Cheese | AOAC 983.14 | |||
|
Thực phẩm Food | Xác định hàm lượng nitơ ammoniac. Determination of nitrogen ammonia content | 3 mg/100g | CASE.NS.0005 :2019 (Ref. TCVN 3706:1990) |
|
Chè Tea | Xác định hàm lượng polyphenols. Determination of polyphenols content | - | TCVN 9745-1:2013 |
|
Xác định hàm lượng polyphenols. Determination of polyphenols content | - | CASE.NS.0060 :2020 (Ref. TCVN 9745-1:2013) | |
|
Sản phẩm rau quả, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dạng rắn) Fruit and vegetable products, health supplements (solid) | Xác định hàm lượng Polysaccharide hòa tan. Phương pháp phenol-sulfuric acid. Determination of soluble Polysaccharide content. Phenol-sulfuric acid method | - | CASE.NS.0124:2020 (Ref. Journal of Taiwan Institute of Chemical Engerneers 44 (2013) 886-894; International Journal of Pharmaceutical sciences Vol5, Issue 2, 2013) |
|
Sản phẩm rau quả, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dạng rắn) Fruit and vegetable products, health supplements (solid) | Xác định tổng hàm lượng chất tạo màu anthocyanin (dạng monome) Phương pháp pH vi sai. Determination of Anthocyanin (monomer) content. pH differential method | 20 mg/kg | CASE.NS.0140 :2018 (Ref. TCVN 11028:2015) |
|
Bia Beer | Xác định hàm lượng cacbon dioxit. Determination of dioxitcarbon content | - | TCVN 5563 :2009 |
|
Nước giải khát có gas Gaseous beverage | Xác định hàm lượng cacbon dioxit. Determination of dioxitcarbon content | - | CASE.NS.0040 :2019 (Ref. TCVN 5563:2009) |
|
Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc Cereals and cereals products | Xác định độ ẩm, giảm khối lượng khi sấy, chất khô. Phương pháp sấy. Determination of moisture, loss on drying, total solid content Drying method | - | ISO 712:2009 |
Thực phẩm Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dạng dầu) Foods, Health foods (oil) | - | CASE.NS.0135 :2022 (Ref. FAO 14/7 p.206, 1986; TCVN 6120:2018) | ||
Thực phẩm Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Foods, health food | - | CASE.NS.0007 :2022 (Ref. FAO 14/7 p.205, 1986) | ||
Sản phẩm đóng hộp (lon, chai) Canned products | - | TCVN 4415:1987 | ||
Đường Sugar | - | TCVN 6332:2010 (GS/2/1/3-15:2005) TCVN 8135:2009 (ISO 1442:1997) | ||
Cà phê Coffee | - | TCVN 7035:2002 | ||
Kẹo Candy | - | TCVN 4069:2009 | ||
Ngô Corn | - | TCVN 4846:1989 (ISO 6540:1980) | ||
|
Sản phẩm ong Bee products | Xác định độ ẩm Phương pháp khúc xạ Determination of water content Refraction method | - | TCVN 5263:1990 |
Gia vị Spices | Xác định độ ẩm, chất khô. Phương pháp lôi cuốn. Determination of moisture Distillation method | - | AOAC 986.21 | |
- | TCVN 7040:2002 | |||
Dầu mỡ động thực vật Thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản (Dạng dầu) Animal and vegetable fats and oils Animal feed and aquatic feed (oils) | Xác định độ ẩm, chất khô. Phương pháp lôi cuốn. Determination of moisture Distillation method | - | TCVN 6118:1996 (ISO 934:1980) | |
Thực phẩm, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Food health supplements | - | CASE.NS.0135:2022 (Ref. FAO 14/7 p.206, 1986) | ||
27. | Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc Cereals and pulses | Xác định hàm lượng tro. Determination of ash content | - | AOAC 923.03 |
- | TCVN 8124:2009 (ISO 2171:2007) | |||
Thực phẩm, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Food, health supplements | - | CASE.NS.0090 :2022 (Ref. FAO 14/7 p.228, 1986) | ||
Gia vị Spices | - | TCVN 7038:2002 | ||
Kẹo Candy | - | TCVN 4070:2009 | ||
Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk products | - | AOAC 945.46 | ||
Chè và sản phẩm chè Tea and tea products | - | TCVN 5611:2007 | ||
Thịt và sản phẩm thịt Meat and meat products | - | TCVN 7142:2002 (ISO 936:1998) | ||
|
Thực phẩm, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dạng dầu) Food, health supplements (oil) | Xác định trị số Peroxit Determination of peroxit value | 0,06 meq/kg | TCVN 6121:2018 (ISO 3960:2017) |
TCVN 9532:2012 (ISO 27107:2008) | ||||
|
Xác định trị số axit và độ axit. Determination of acid value and acidity | 0,02 mgKOH/g | TCVN 6127:2010 (ISO 660:2009) | |
|
Dầu mỡ động thực vật Thịt và sản phẩm thịt Animal and vegetable fats and oils Meat and meat products | Phản ứng Kreiss. Kreiss respond | - | CASE.NS.0109.2018 (KNLTTP trang 213-214, 1991) |
|
Cacao và sản phẩm cacao (bánh) Cacao and cacao products (cake) | Xác định hàm lượng Lecithin. Determination of lecithin content | - | CASE.NS.0037:2022 (Ref. AOAC 949.07, AOAC 923.07) |
|
Gia vị, và thảo mộc Spices, Condiment and Herbs | Xác định hàm lượng dầu dễ bay hơi. Phương pháp chưng cất bằng hơi nước. Determination of volatile oils content. Steam distillation method | - | TCVN 7039:2013 (ISO 6571:2008) |
|
Thực phẩm, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Food, health supplements | Xác định hàm lượng chất béo (chất béo tự do và xác định hàm lượng chất béo tổng) Determination of fat content (free fat and total fat content) | 0,05 % | CASE.NS.0008:2021 (FAO 14/7 p.212, 1986 CASE.NS.0031:2022 (FAO 14/7 p.214, 1986) |
Thịt và sản phẩm thịt Meat and meat products | TCVN 8137:2009 TCVN 8136:2009 | |||
|
Thực phẩm Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Food health supplements | Xác định hàm lượng protein thô. Determination of crude protein content | 0,06 % | CASE.NS.0009:2021 (FAO 14/7 p.221-223 1986 |
TCVN 8125:2015 (ISO 20483:2013) | ||||
|
Xác định tỷ trọng, khối lượng riêng. Determination of specific gravity and density | - | CASE.NS.0080 :2022 | |
|
Thực phẩm Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Food health supplements | Xác định chỉ số khúc xạ và độ Brix. Determination of Refractive index and Brix | Brix: 1 % | CASE.NS.0020 :2021 (Ref. AOAC 932.14) |
|
Xác định độ axit. Determination of acidity | - | TCVN 5483:2007 (ISO 750:1998) TCVN 3702:2009 TCVN 4589:1988 | |
|
Định lượng Nitơ và tính protein thô. Phương pháp đốt (Dumas) trên thiết bị FP-528 Determination of Nitrogen and crude protein. Combustion method | Nitơ: 0,1% | CASE.NS.0039 :2022 (Ref. AOAC 992.23) | |
CASE.NS.0039 :2022 (Ref. AOAC 992.15) | ||||
TCVN 8133-1:2009 (ISO 16634-1:2008) | ||||
TCVN 8133-2:2009 (ISO 16634-1:2008) | ||||
|
Xác định hàm lượng tinh bột. Determination of Starch content | 0,5 % | CASE.NS.0033 :2022 (Ref. AOAC 996.11) | |
|
Xác định khả năng khử và đương lượng Dextrose (DE). Phương pháp chuẩn độ hằng số LANE và EYNON. Determination of dextrose equivalent (DE). LANE and EYNON constant titration method | - | TCVN 10376:2014 (ISO 5377:1981) | |
|
Phương pháp xác định đường tổng số, đường khử. Determination of total sugar, reducing sugar content | - | CASE.NE.0067 :2019 (Ref. TCVN 4594:1988) | |
|
Độ hộp Canned foods | Phương pháp xác định đường tổng số, đường khử. Determination of total sugar, reducing sugar content | - | TCVN 4594:1988 |
|
Sản phẩm thủy phân tinh bột (đường, sirup, mạch nha, maltosedextrin) Products of starch hydrolysis (sugar, syrup, malt, maltosedextrin) | Xác định khả năng khử và đương lượng Dextrose (DE). Phương pháp chuẩn độ hằng số LANE và EYNON. Determination of dextrose equivalent (DE). LANE and EYNON constant titration method | - | TCVN 10376:2014 (ISO 5377:1981) |
|
Kẹo Candy | Xác định hàm lượng đường tổng số. Determination of total sugar content | TCVN 4074:2009 | |
|
Xác định hàm lượng đường khử. Determination of reducing sugar content | - | TCVN 4075:2009 | |
|
Rượu Wine | Xác định độ axit tổng số, axit cố định, axit bay hơi. Determination of total, non-volatile and volatile acidity | - | TCVN 8012:2009 |
|
Bia, Nước giải khát Beer Drinkings | Xác định độ axit tổng Determination of total, non-volatile and volatile acidity | - | TCVN 5564:2009 |
|
Thịt và sản phẩm thịt, Thủy sản và sản phẩm thủy sản Meat and meat products Fisheries and fisheries products. | Xác định pH. Determination of pH | - | TCVN 4835:2002 |
TCVN 10035:2013 | ||||
Thực phẩm, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Food health supplements | CASE.NS.0072 :2022 | |||
AOAC 981.12 | ||||
Nước rau quả Fruit and vegetable products | TCVN 8907:2011 | |||
Sản phẩm cacao Cacao products | TCVN 10728:2015 | |||
Sản phẩm rau quả Fruit and vegetable products | TCVN 7806:2007 | |||
|
Thực phẩm Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Food health supplements | Xác định hoạt độ nước (aw). Determination of water activity | - | TCVN 12758:2019 (ISO 18787:2017) |
|
Sản phẩm đóng hộp (lon, chai) Canned products | - | AOAC 978.18 | |
|
Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Animal feed, Aquatic feed | - | TCVN 8130:2009 (ISO 21807:2004) | |
|
Dầu mỡ động thực vật Animal and vegetable fats and oils | Xác định trị số I-ốt. Determination of Iodine value | 0.04 g Iod/ 100g | TCVN 6122:2015 (ISO 3961:2013) |
|
Xác định trị số Peroxit. Determination of peroxit value | 0.06 meq/kg | TCVN 6121:2018 (ISO 3960:2017) | |
TCVN 9532:2012 (ISO 27107:2008) | ||||
|
Xác định chỉ số xà phòng. Determination of saponifications value | 5 mg KOH/g | TCVN 6126:2015 | |
|
Xác định hàm lượng ẩm và chất bay hơi. Phương pháp sấy. Determination of moisture and other volatile matter content | - | TCVN 6120:2018 (ISO 662:2016) | |
Xác định hàm lượng độ ẩm. Phương pháp Karl Fischer. Determination of moisture content. Karl Fischer method | - | TCVN 10109:2013 | ||
|
Xác định hàm lượng ẩm. Phương pháp lôi cuốn. Determination of moisture content Distillation method | - | TCVN 6118:1996 | |
|
Xác định trị số axit và độ axit. Determination of acid value and acidity | 0,02 mgKOH/g | TCVN 6127:2010 (ISO 660:2009) | |
|
Xác định điểm chảy trượt. Determination of slip melting point | - | TCVN 6119:2007 (ISO 6321:2002) | |
|
Dầu mỡ động thực vật Animal and vegetable fats and oils | Xác định tỷ trọng, khối lượng riêng. Determination of specific gravity and density | - | CASE.NS.0080 :2022 |
|
Xác định chỉ số khúc xạ. Determination of Refractive index and Brix | - | CASE.NS.0020 :2021 AOAC 921.08 TCVN 2640:2019 | |
|
Xác định hàm lượng chất không xà phòng. Phương pháp chiết bằng hexan. Determination of unsaponification matter. Hexane extraction method | TCVN 10480:2014 | ||
|
Xác định hàm lượng xà phòng. Determination of savon content | AOCS Cc 17-95, 2017 | ||
|
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (sản phẩm đậu tương) Feed animal material (soybean products) | Xác định hoạt độ Urê. Determination of ure activity | 0.03 mg N/g 30oC/ phút/minutes | TCVN 4847:1989 (ISO 5506-1988) |
|
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (khô dầu) Animal feed material (Oilseed residues) | Phương pháp xác định độ ẩm. Phương pháp sấy. Determination of moisture and volatile matter content Drying method | - | TCVN 4801:1989 |
|
Hạt có dầu Oil seeds | - | TCVN 8949:2011 | |
|
Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản (dạng dầu) Animal feed, aquatic feed (oil) | Xác định hàm lượng ẩm. Phương pháp lôi cuốn. Determination of moisture content Distillation method | - | TCVN 6118:1996 |
|
Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Animal feed, aquatic feed | Phương pháp xác định độ ẩm. Phương pháp sấy. Determination of moisture and volatile matter content Phương pháp sấy | - | TCVN 4326:2001 |
|
Xác định hàm lượng nước. Phương pháp Karl Fischer. Determination of water content. Karl Fischer method | - | TCVN 10109:2013 (ISO 8534:2008) TCVN 11200:2016 | |
|
Xác định hàm lượng axit. Determination of acid content | - | CASE.NS.0002 :2019 (Ref. TCVN 3702:2009) | |
|
Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Animal feed, aquatic feed | Xác định hàm lượng xơ thô. Determination of crude fibre content | - | TCVN 4329:2007 |
|
Xác định hàm lượng chất béo. Determination of crude fat content | - | TCVN 4331:2001 | |
|
Định lượng Nitơ và tính protein thô. Phương pháp Kjeldahl. Determination of Nitrogen and crude protein. Kjeldahl method | - | TCVN 4328-1:2007 | |
|
Xác định hàm lượng protein bị phân hủy bằng dung dịch men pepsin (đạm tiêu hóa). Determination of Pepsin Digestibility of Protein content | 1,0 % | CASE.NS.0017 :2021 (Ref. AOAC 971.09) | |
|
Xác định hàm lượng tổng nitơ bazơ bay hơi. Determination of total volatile base nitrogen content | - | TCVN 10326:2014 | |
|
Xác định hàm lượng đường tổng. Determination of total sugar | - | TCVN 10327:2014 | |
|
Xác định hàm lượng nitơ ammoniac. Determination of nitrogen ammonia content | 3 mg/100g | TCVN 3706:1990 | |
|
Xác định hàm lượng xơ trung tính Determination of neutral fibre content | - | CASE.NS.0021 :2019 (Ref. ANKOM Technology Method) | |
|
Xác định hàm lượng xơ thô. Determination of crude fibre content | - | CASE.NS.0022 :2021 (Ref. ANKOM Technology Method ) | |
|
Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Animal feed, aquatic feed | Xác định hàm lượng xơ axít Determination of acid fibre content | - | CASE.NS.0023 :2019 (ANKOM Technology Method ) |
|
Xác định độ axít béo. Determination of fat acidity | - | ISO 7305:1998 E | |
|
Xác định hoạt độ phytaza. Determination of phytase activity | 0,06 U/g | TCVN 8678:2011 (ISO 30024:2009) | |
|
Định lượng Nitơ và protein thô. Phương pháp đốt (Dumas) trên thiết bị FP-528. Determination of Nitrogen and crude protein. Combustion method | 0,5 % | AOAC 990.03 | |
|
Xác định hàm lượng Cl- và tính NaCl. Determination of Cl-and NaCl | - | CASE.NS.0018 :2020 (Ref. AOAC 969.10) | |
|
Xác định hàm lượng tinh bột. Determination of Starch content | 0,5 % | CASE.NS.0033 :2022 (Ref. AOAC 996.11) | |
|
Xác định hàm lượng β-Glucan Determination of β-Glucan content | - | CASE.NS.0244 :2022 (K-EBHLG) | |
|
Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk products | Định lượng Nitơ và tính protein thô. Phương pháp đốt (Dumas) trên thiết bị FP-528 Determination of Nitrogen and crude protein. Combustion method | TCVN 8100:2009 (ISO 14891:2002) | |
|
Định lượng Nitơ và tính protein thô. Phương pháp Kjeldahl. Determination of Nitrogen and crude protein. Kjeldahl method | - | TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968 1:2014) | |
|
Xác định độ ẩm, giảm khối lượng khi sấy, chất khô. Determination of moisture in dried milk | 0,1 % | AOAC 927.05 TCVN 7729:2007 TCVN 8081:2013 (ISO 6734:2010) TCVN 8082:2013 (ISO 3731:2010) | |
|
Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk products | Phương pháp xác định đường tổng số. Determination of total sugar content | - | CASE.NE.0067 :2019 (Ref. TCVN 4594:1988) |
|
Xác định hàm lượng chất béo Determination of fat content | - | TCVN 6508:2011 TCVN 7084:2010 TCVN 6688-1:2007 TCVN 6688-3:2007 | |
|
Xác định hàm lượng chất béo tự do Determination of free fat content | - | GEA Niro Method No. A10a, 2005 | |
|
Xác định độ axít chuẩn độ Determination of acidity | - | TCVN 8079:2013 | |
AOAC 947.05 | ||||
|
Xác định độ cặn dơ Determination of Scorched particle | - | GEA Niro Method No. A4a, 2006 | |
|
Phát hiện hoạt độ phosphataza – Hiệu quả thanh trùng Determination phosphataza activity – Effective pasteurization | - | TCVN 8111:2009 (ISO 6090:2004) | |
TCVN 5860:2019 | ||||
|
Xác định hàm lượng Lecithin Determination of lecithin content | 0.02% | CASE.NS.0037:2022 (Ref. AOAC 949.07 & AOAC 923.07) | |
|
Xác định chỉ số không hòa tan Determination of insoluble index | - | TCVN 6511:2007 (ISO 8156:2005) | |
|
Xác định hàm lượng chất xơ hòa tan Determination of Soluble fibre content | 100 mg/100g | CASE.NS.0032:2022 (Ref. AOAC 991.43) | |
Xác định hàm lượng tổng chất xơ Determination of total dietary fibre content | 100 mg/100g | CASE.NS.0030:2022 (Ref. AOAC 991.43) | ||
|
Xác định tỷ trọng, khối lượng riêng Determination of specific gravity and density | - | TCVN 7405:2018 | |
|
Xác định hàm lượng Cl- và tính NaCl. Determination of Cl-and NaCl | - | CASE.NS.0018.2020 (Ref. AOAC 986.26) | |
|
Phô mai Cheese | Xác định độ ẩm, giảm khối lượng khi sấy, chất khô. Determination of moisture in dried milk | - | TCVN 8174:2009 (ISO 5534:2004) |
|
Thực bảo vệ sức khoẻ health supplements | Xác định hàm lượng β-Glucan Determination of β-Glucan content | CASE.NS.0244:2022 (Ref. K-EBHLG) | |
|
Hóa chất (Phụ gia thực phẩm) Chemicals (Food additives) | Xác định độ ẩm, giảm khối lượng khi làm khô, chất khô Determination of loss on drying content | - | TCVN 8900-1:2012 |
TCVN 8900-2:2012 | ||||
QCVN 4-10:2010/BYT Phụ lục/appendix 19 CASE.NS.0075 :2022 (Ref. BP Method 2.2.32; USP Method 731, 921) | ||||
|
Xác định hàm lượng tro, mất khi nung Determination of ash content, loss on ignition | - | TCVN 8900-2:2012 | |
|
Xác định hàm lượng nitơ và tính protein thô Determination of crude protein content | - | JECFA Monograph 1 Vol.4, 2006 TCVN 8900-3:2012 | |
|
Định lượng Nitơ . Phương pháp đốt (Dumas) trên thiết bị FP-528 Determination of Nitrogen Combustion method | - | CASE.NS.0039:2022 (Ref. AOAC 993.13) | |
|
Xác định pH Determination of pH | - | CASE.NS.0072 :2022 | |
CASE.NS.0073 :2022 | ||||
|
Hóa chất (Phụ gia thực phẩm) Chemicals (Food additives) | Xác định hàm lượng sulphite Determination of sulfite content | - | CASE.NS.0155 :2018 (Ref. DĐVN V) |
Sản phẩm tinh bột Starch products | QCVN 4-18:2011/BYT | |||
|
Hóa chất (Phụ gia thực phẩm) Chemicals (Food additives) | Xác định tỷ trọng, khối lượng riêng Determination of specific gravity and density | - | CASE.NS.0080:2022 (Ref. Application of Density/specific gravity meter DA- 505) |
|
Xác định chỉ số khúc xạ Determination of Refractive index | - | CASE.NS.0020:2022 (Ref. Refractometer RA-620/RA-600 Operation Manual KEM KYOTO ELECTRIONICS | |
|
Xác định độ ẩm. Phương pháp Karl Fischer. Determination of moisture content. Karl Fischer method | - | CASE.NS.0075 :2022 (Ref. BP Method 2.2.32; USP Method 731, 921) | |
|
Phân NPK NPK ferilizers | Xác định độ ẩm. Phương pháp sấy Determination of water content (moisture content) | TCVN 5815:2018 | |
|
Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Phương pháp Kjeldahl Determination of total nitrogen content. Kjeldahl method | TCVN 5815:2018 | ||
|
Phân DAP Diamonium phosphates | Xác định độ ẩm. Phương pháp sấy Determination of water content (moisture content) Drying method | TCVN 8856:2012 | |
|
Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Phương pháp Kjeldahl Determination of total nitrogen content. Kjeldahl method | - | TCVN 8856:2012 | |
|
Phân bón hữu cơ Organic Fertilizers | Xác định độ ẩm. Phương pháp sấy Determination of moisture content Drying method | - | TCVN 9297:2012 |
|
Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Phương pháp Kjeldahl Determination of total nitrogen content. Kjeldahl method | - | TCVN 8557:2010 | |
|
Phân Urê Ure Fertilizers | Xác định độ ẩm. Phương pháp sấy Determination of moisture content Drying method | - | TCVN 2620:2014 |
|
Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Phương pháp Kjeldahl Determination of total nitrogen content. Kjeldahl method | - | TCVN 2620:2014 | |
|
Phân bón Fertilizers | Xác định độ pH Determination of pH | - | TCVN 13263-9:2020 |
|
Định lượng Nitơ. Phương pháp đốt (Dumas) trên thiết bị FP-528 Determination of Nitrogen Combustion method | 0,5 % | CASE.NS.0039 :2022 (Ref. AOAC 993.13) | |
|
Xác định độ ẩm. Phương pháp Karl Fischer. Determination of moisture content. Karl Fischer method | - | AOAC 972.01 | |
|
Xác định tỷ trọng, khối lượng riêng Determination of specific gravity and density | - | TCVN 13263-10:2020 CASE.NS.0080 :2022 | |
|
Xác định hàm lượng axít humic và axít fulvic Determination of humic acid and fulvic acid | - | TCVN 8561:2010 | |
|
Xác định Nitơ hữu hiệu Determination of effective nitrogen content | - | TCVN 9295:2012 | |
|
Nước thải, nước mặt, nước dưới đất, nước sạch Wastewater, surface water, ground water, domestic water | Xác định hàm lượng chất hoạt động bề mặt (dạng anion) Dertermination of surfactant content (anion) | 0,75 mg/L | TCVN 6336:1998 (ASTM D 2330: 1988) |
0,06 mg/L | TCVN 6622-1:2009 (ISO 7875-1: 1996) |
- BYT: Bộ Y tế
- BP: British Pharmacopoeia
- QĐ: Quyết định
- CASE.: Phương pháp thử do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method.
- CFU: Colony forming unit
- DĐVN: Dược điển Việt Nam/ Vietnam Pharmacopeia
- ISO: International Standards Organization
- ASTM: American Society for Testing and Materials
- AOAC: the Association of Official Agricultural Chemists
- LOD: Limit of detection
- MPN: Most probable number
- SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater
- JECFA: The Joint FAO/WHO Expert Committee on Food Additives
- USP: United States Pharmacopeia
STT No. | TÊN CHẤT Item | STT No. | TÊN CHẤT Item | STT No. | TÊN CHẤT Item | STT No. | TÊN CHẤT Item |
1. | Acibenzolar-S-methyl | 54 | Diflubenzuron | 107 | Indoxacarb | 160 | Propoxur |
2. | Aldicarb-sulfone | 55 | Dimethoate | 108 | Ipconazole | 161 | Prothioconazole |
3. | Carbofuran-3-hydroxy | 56 | Dimethomorph | 109 | Iprovalicarb | 162 | Pymetrozine |
4. | Carfentrazone-ethyl | 57 | Dimoxystrobin | 110 | Isocarbophos | 163 | Pyracarbolid |
5. | Emamectin-benzoate | 58 | Diniconazole | 111 | Isoprocarb | 164 | Pyraclostrobin |
6. | Kresoxim-methyl | 59 | Dinotefuran | 112 | Isoproturon | 165 | Pyridaben |
7. | Thiophanate-methyl | 60 | Dioxacarb | 113 | Ivermectin | 166 | Pyrimethanil |
8. | Abamectin | 61 | Diuron | 114 | Linuron | 167 | Pyriproxyfen |
9. | Acephate | 62 | Doramectin | 115 | Lufenuron | 168 | Quinoxyfen |
10. | Acetamiprid | 63 | Epoxiconazole | 116 | Mandipropamid | 169 | Rotenone |
11. | Aldicarb sulfoxide | 64 | Eprinomectin | 117 | Mefenacet | 170 | Secbumeton |
12. | Aldicarb | 65 | Etaconazole | 118 | Mepanipyrim | 171 | Siduron |
13. | Ametryn | 66 | Ethiofencarb | 119 | Mepronil | 172 | Simazine |
14. | Aminocarb | 67 | Ethiprole | 120 | Metaflumizone | 173 | Simetryn |
15. | Amitraz | 68 | Ethirimol | 121 | Metalaxyl | 174 | Spinetoram |
16. | Atrazine | 69 | Ethofumesate | 122 | Metconazole | 175 | Spinosad |
17. | Avermectin | 70 | Etoxazole | 123 | Methabenzthiazuron | 176 | Spirodiclofen |
18. | Azoxystrobin | 71 | Famoxadone | 124 | Methamidophos | 177 | Spiromesifen |
19. | Benalaxyl | 72 | Fenamidone | 125 | Methiocarb | 178 | Spirotetramat |
20. | Bendiocarb | 73 | Fenarimol | 126 | Methomyl | 179 | Spiroxamine |
21. | Benzoximate | 74 | Fenazaquin | 127 | Methoprotryne | 180 | Sulfentrazone |
22. | Bifenazate | 75 | Fenbuconazole | 128 | Methoxyfenozide | 181 | Tebuconazole |
23. | Bitertanol | 76 | Fenhexamid | 129 | Metobromuron | 182 | Tebufenozide |
24. | Boscalid | 77 | Fenobucarb | 130 | Metribuzin | 183 | Tebufenpyrad |
25. | Bromucanozole | 78 | Fenoxycarb | 131 | Mevinphos | 184 | Tebuthiuron |
26. | Bupirimate | 79 | Fenpropimorph | 132 | Mexacarbate | 185 | Teflubenzuron |
27. | Buprofezin | 80 | Fenpyroximat | 133 | Monocrotophos | 186 | Temephos |
28. | Butafenacil | 81 | Fenuron | 134 | Monolinuron | 187 | Terbumeton |
29. | Butocarboxim | 82 | Fipronil | 135 | Moxidectin | 188 | Terbutryn |
30. | Butoxycarboxim | 83 | Flonicamid | 136 | Myclobutanil | 189 | Tetraconazole |
31. | Carbaryl | 84 | Fluazinam | 137 | Neburon | 190 | Thiabendazole |
32. | Carbendazim | 85 | Flubendiamide | 138 | Nitenpyram | 191 | Thiacloprid |
33. | Carbetamide | 86 | Fludioxonil | 139 | Novaluron | 192 | Thiamethoxam |
34. | Carbofuran | 87 | Flufenacet | 140 | Nuarimol | 193 | Thidiazuron |
35. | Carboxin | 88 | Flufenoxuron | 141 | Omethoate | 194 | Thiobencarb |
36. | Chlorantraniliprole | 89 | Fluometuron | 142 | Oxadixyl | 195 | Thiofanox |
37. | Chlorfluazuron | 90 | Fluoxastrobin | 143 | Oxamyl | 196 | Triadimefon |
38. | Chlorotoluron | 91 | Fluquinconazole | 144 | Paclobutrazol | 197 | Triadimenol |
39. | Chloroxuron | 92 | Flusilazole | 145 | Penconazole | 198 | Trichlorfon |
40. | Clethodim | 93 | Flutolanil | 146 | Pencycuron | 199 | Tricyclazole |
41. | Clofentezine | 94 | Flutriafol | 147 | Phemedipham | 200 | Trifloxystrobin |
42. | Clothianidin | 95 | Forchlorfenuron | 148 | Phoxim | 201 | Triflumizole |
43. | Cyazofamid | 96 | Formetanate HCl | 149 | Picoxystrobin | 202 | Triflumuron |
44. | Cycluron | 97 | Fuberidazole | 150 | Piperonyl butoxide | 203 | Triticonazole |
45. | Cymoxanil | 98 | Furalaxyl | 151 | Pirimicarb | 204 | Vamidothion |
46. | Cyproconazole | 99 | Furathiocarb | 152 | Prochloraz | 205 | Zoxamide |
47. | Cyprodinil | 100 | Halofenozide | 153 | Promecarb | 206 | Atrazine |
48. | Cyromazine | 101 | Hexaconazole | 154 | Prometon | 207 | Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine |
49. | Desmedipham | 102 | Hexaflumuron | 155 | Prometryn | 208 | Atrazine-desethyl |
50. | Diclobutrazol | 103 | Hexythiazox | 156 | Propamocarb | 209 | Atrazine-desisopropyl |
51. | Dicrotophos | 104 | Hydramethylnon | 157 | Propargite | 210 | Atrazine-desethyl- desisopropyl |
52. | Diethofencarb | 105 | Imazalil | 158 | Propham | 211 | Hydroxyatrazine/ Atrazine-2- hydroxy |
53. | Difenoconazole | 106 | Imidacloprid | 159 | Propiconazole | 212 | Cyanazine |
STT No. | TÊN CHẤT Item | STT No. | TÊN CHẤT Item | STT No. | TÊN CHẤT Item | STT No. | TÊN CHẤT Item |
1 | 2,4'-Methoxychlor | 58 | DDT, o,p'- | 115 | Fonofos | 172 | Phosmet |
2 | 2-Phenylphenol | 59 | DDT, p,p'- | 116 | Heptachlor | 173 | Phosphamidon |
3 | 4,4'-Methoxychlor olefin | 60 | Deltamethrin | 117 | Heptachlor epoxide | 174 | Piperonyl butoxide |
4 | Acephate | 61 | Diafenthiuron | 118 | Hexachlorobenzene | 175 | Pirimiphos-ethyl |
5 | Acetochlor | 62 | Diallate | 119 | Hexachlorobutadien | 176 | Pirimiphos-methyl |
6 | Acrinathrin | 63 | Diazinon | 120 | Hexaconazole | 177 | Pretilachlor |
7 | Alachlor | 64 | Dichlofluanid | 121 | Hexazinone | 178 | Prochloraz |
8 | Aldrin | 65 | Dichloroaniline, 3,4'- | 122 | Iodofenfos | 179 | Procymidone |
9 | Allidochlor | 66 | Dichlorobenzophenone, 4,4'- | 123 | Iprodione | 180 | Prodiamine |
10 | Ametryn | 67 | Dichlorvos | 124 | Isazophos | 181 | Profenofos |
12 | Atrazine | 69 | Dicloran | 126 | Isopropalin | 183 | Propachlor |
13 | Azinphos-ethyl | 70 | Dicofol | 127 | Isoprothiolane | 184 | Propanil |
14 | Azinphos-methyl | 71 | Dieldrin | 128 | Lenacil | 185 | Propargite |
15 | Benfluralin | 72 | Difenoconazole | 129 | Leptophos | 186 | Propiconazole |
16 | BHC | 73 | Diflubenzuron | 130 | Lindan-D6 | 187 | Propisochlor |
17 | Bifenthrin | 74 | Dimethachlor | 131 | Linuron | 188 | Propyzamide |
18 | Bioallethrin | 75 | Dimethipin | 132 | Malathion | 189 | Prothiofos |
19 | Biphenyl | 76 | Dimethoate | 133 | Metalaxyl | 190 | Pyraclofos |
20 | Bromfenvinphos | 77 | Diphenamid | 134 | Metazachlor | 191 | Pyrazophos |
21 | Bromfenvinphos-methyl | 78 | Diphenylamine | 135 | Methacrifos | 192 | Pyridaben |
22 | Bromophos methyl | 79 | Disulfoton | 136 | Methamidophos | 193 | Pyridaphenthion |
23 | Bromophos-ethyl | 80 | Edifenphos | 137 | Methidathion | 194 | Pyrimethanil |
24 | Bromopropylate | 81 | Endosulfan ether | 138 | Methoxychlor | 195 | Pyriproxyfen |
25 | Bupirimate | 82 | Endosulfan I | 139 | Methyl parathion | 196 | Quinalphos |
26 | Buprofezin | 83 | Endosulfan II | 140 | Metolachlor | 197 | Quintozene |
27 | Butachlor | 84 | Endosulfan sulfate | 141 | Mevinphos | 198 | Resmethrin |
28 | Cadusafos | 85 | Endrin | 142 | MGK 264 | 199 | Simazine |
29 | Captan | 86 | Endrin aldehyde | 143 | Mirex | 200 | Sulfotep |
30 | Carbophenothion | 87 | Endrin ketone | 144 | Molinate | 201 | Sulprofos |
31 | Carfentrazone ethyl | 88 | EPN | 145 | Monocrotophos | 202 | tau-Fluvalinate |
32 | Chlorbenside | 89 | Ethalfluralin | 146 | Myclobutanil | 203 | Tebuconazole |
33 | Chlordane_Cis | 90 | Ethion | 147 | N-(2;4-Dimethylphenyl)formamide | 204 | Tebufenpyrad |
34 | Chlordane-Trans | 91 | Ethoprofos | 148 | Naled | 205 | Tecnazene |
35 | Chlorfenapyr | 92 | Ethylan | 149 | Nitralin | 206 | Tefluthrin |
36 | Chlorfenson | 93 | Etofenprox | 150 | Nitrofen | 207 | Terbacil |
37 | Chlorfenvinphos | 94 | Etridazole | 151 | Nonachlor, cis- | 208 | Terbufos |
38 | Chlorobenzilate | 95 | Fenamiphos | 152 | Nonachlor, trans- | 209 | Terbutylazine |
39 | Chloroneb | 96 | Fenarimol | 153 | Norflurazon | 210 | Tetrachloroaniline, 2,3,5,6- |
40 | Chlorothalonil | 97 | Fenbuconazole | 154 | Omethoate | 211 | Tetrachlorvinphos |
41 | Chlorpropham | 98 | Fenchlorphos | 155 | Oxadiazon | 212 | Tetradifon |
42 | Chlorpyrifos | 99 | Fenitrothion | 156 | Oxyfluorfen | 213 | Tetrahydrophthalimide |
43 | Chlorpyrifos-methyl | 100 | Fenpropathrin | 157 | Paclobutrazol | 214 | Tetramethrin |
44 | Chlorthal-dimethyl | 101 | Fenson | 158 | Parathion | 215 | Tolclofos-methyl |
45 | Chlorthiophos | 102 | Fenthion | 159 | Pebulate | 216 | Tolylfluanid |
46 | Chlozolinate | 103 | Fenvalerate | 160 | Penconazole | 217 | Transfluthrin |
47 | Clomazone | 104 | Fipronil | 161 | Pendimethalin | 218 | Triadimefon |
48 | Coumaphos | 105 | Fluazifop-P-butyl | 162 | Pentachloroaniline | 219 | Triadimenol |
49 | Cycloate | 106 | Fluchloralin | 163 | Pentachloroanisole | 220 | Triallate |
50 | Cyfluthrin | 107 | Flucythrinate | 164 | Pentachlorobenzene | 221 | Triazophos |
51 | Cyhalothrin | 108 | Fludioxonil | 165 | Pentachlorobenzonitrile | 222 | Trichlorfon |
52 | Cypermethrin | 109 | Fluquinconazole | 166 | Pentachlorothioanisole | 223 | Tricyclazole |
53 | Cyprodinil | 110 | Fluridone | 167 | Permethrin | 224 | Trifloxystrobin |
54 | DDD, o,p'- | 111 | Flusilazole | 168 | Phenothrin | 225 | Triflumizole |
55 | DDD, p,p'- | 112 | Flutolanil | 169 | Phenthoate | 226 | Trifluralin |
56 | DDE, o,p'- | 113 | Flutriafol | 170 | Phorate | 227 | Vinclozolin |
57 | DDE, p,p'- | 114 | Folpet | 171 | Phosalone |
STT No. | TÊN CHẤT Item | STT No. | TÊN CHẤT Item | STT No. | TÊN CHẤT Item | STT No. | TÊN CHẤT Item |
|
Acibenzolar-S-methyl | 53 | Difenoconazole | 105 | Imazalil | 157 | Propargite |
|
Aldicarb-sulfone | 54 | Diflubenzuron | 106 | Imidacloprid | 158 | Propham |
|
Carbofuran-3-hydroxy | 55 | Dimethoate | 107 | Indoxacarb | 159 | Propiconazole |
|
Carfentrazone-ethyl | 56 | Dimethomorph | 108 | Ipconazole | 160 | Propoxur |
|
Emamectin-benzoate | 57 | Dimoxystrobin | 109 | Iprovalicarb | 161 | Prothioconazole |
|
Kresoxim-methyl | 58 | Diniconazole | 110 | Isocarbophos | 162 | Pymetrozine |
|
Thiophanate-methyl | 59 | Dinotefuran | 111 | Isoprocarb | 163 | Pyracarbolid |
|
Abamectin | 60 | Dioxacarb | 112 | Isoproturon | 164 | Pyraclostrobin |
|
Acephate | 61 | Diuron | 113 | Ivermectin | 165 | Pyridaben |
|
Acetamiprid | 62 | Doramectin | 114 | Linuron | 166 | Pyrimethanil |
|
Aldicarb sulfoxide | 63 | Epoxiconazole | 115 | Lufenuron | 167 | Pyriproxyfen |
|
Aldicarb | 64 | Eprinomectin | 116 | Mandipropamid | 168 | Quinoxyfen |
|
Ametryn | 65 | Etaconazole | 117 | Mefenacet | 169 | Rotenone |
|
Aminocarb | 66 | Ethiofencarb | 118 | Mepanipyrim | 170 | Secbumeton |
|
Amitraz | 67 | Ethiprole | 119 | Mepronil | 171 | Siduron |
|
Atrazine | 68 | Ethirimol | 120 | Metaflumizone | 172 | Simazine |
|
Avermectin | 69 | Ethofumesate | 121 | Metalaxyl | 173 | Simetryn |
|
Azoxystrobin | 70 | Etoxazole | 122 | Metconazole | 174 | Spinetoram |
|
Benalaxyl | 71 | Famoxadone | 123 | Methabenzthiazuron | 175 | Spinosad |
|
Bendiocarb | 72 | Fenamidone | 124 | Methamidophos | 176 | Spirodiclofen |
|
Benzoximate | 73 | Fenarimol | 125 | Methiocarb | 177 | Spiromesifen |
|
Bifenazate | 74 | Fenazaquin | 126 | Methomyl | 178 | Spirotetramat |
|
Bitertanol | 75 | Fenbuconazole | 127 | Methoprotryne | 179 | Spiroxamine |
|
Boscalid | 76 | Fenhexamid | 128 | Methoxyfenozide | 180 | Sulfentrazone |
|
Bromucanozole | 77 | Fenobucarb | 129 | Metobromuron | 181 | Tebuconazole |
|
Bupirimate | 78 | Fenoxycarb | 130 | Metribuzin | 182 | Tebufenozide |
|
Buprofezin | 79 | Fenpropimorph | 131 | Mevinphos | 183 | Tebufenpyrad |
|
Butafenacil | 80 | Fenpyroximat | 132 | Mexacarbate | 184 | Tebuthiuron |
|
Butocarboxim | 81 | Fenuron | 133 | Monocrotophos | 185 | Teflubenzuron |
|
Butoxycarboxim | 82 | Fipronil | 134 | Monolinuron | 186 | Temephos |
|
Carbaryl | 83 | Flonicamid | 135 | Moxidectin | 187 | Terbumeton |
|
Carbendazim | 84 | Fluazinam | 136 | Myclobutanil | 188 | Terbutryn |
|
Carbetamide | 85 | Flubendiamide | 137 | Neburon | 189 | Tetraconazole |
|
Carbofuran | 86 | Fludioxonil | 138 | Nitenpyram | 190 | Thiabendazole |
|
Carboxin | 87 | Flufenacet | 139 | Novaluron | 191 | Thiacloprid |
|
Chlorantraniliprole | 88 | Flufenoxuron | 140 | Nuarimol | 192 | Thiamethoxam |
|
Chlorfluazuron | 89 | Fluometuron | 141 | Omethoate | 193 | Thidiazuron |
|
Chlorotoluron | 90 | Fluoxastrobin | 142 | Oxadixyl | 194 | Thiobencarb |
|
Chloroxuron | 91 | Fluquinconazole | 143 | Oxamyl | 195 | Thiofanox |
|
Clethodim | 92 | Flusilazole | 144 | Paclobutrazol | 196 | Triadimefon |
|
Clofentezine | 93 | Flutolanil | 145 | Penconazole | 197 | Triadimenol |
|
Clothianidin | 94 | Flutriafol | 146 | Pencycuron | 198 | Trichlorfon |
|
Cyazofamid | 95 | Forchlorfenuron | 147 | Phemedipham | 199 | Tricyclazole |
|
Cycluron | 96 | Formetanate HCl | 148 | Phoxim | 200 | Trifloxystrobin |
|
Cymoxanil | 97 | Fuberidazole | 149 | Picoxystrobin | 201 | Triflumizole |
|
Cyproconazole | 98 | Furalaxyl | 150 | Piperonyl butoxide | 202 | Triflumuron |
|
Cyprodinil | 99 | Furathiocarb | 151 | Pirimicarb | 203 | Triticonazole |
|
Cyromazine | 100 | Halofenozide | 152 | Prochloraz | 204 | Vamidothion |
|
Desmedipham | 101 | Hexaconazole | 153 | Promecarb | 205 | Zoxamide |
|
Diclobutrazol | 102 | Hexaflumuron | 154 | Prometon | ||
|
Dicrotophos | 103 | Hexythiazox | 155 | Prometryn | ||
|
Diethofencarb | 104 | Hydramethylnon | 156 | Propamocarb |
STT No. | TÊN CHẤT Item | STT No. | TÊN CHẤT Item | STT No. | TÊN CHẤT Item | STT No. | TÊN CHẤT Item |
|
2,4'-Methoxychlor | 64 | DDD, p,p'- | 127 | Fluridone | 190 | Phorate |
|
2-Phenylphenol | 65 | DDE, o,p'- | 128 | Flusilazole | 191 | Phosalone |
|
4,4'-Methoxychlor olefin | 66 | DDE, p,p'- | 129 | Flutolanil | 192 | Phosmet |
|
Acephate | 67 | DDT, o,p'- | 130 | Flutriafol | 193 | Phosphamidon |
|
Acetochlor | 68 | DDT, p,p'- | 131 | Folpet | 194 | Piperonyl butoxide |
|
Acrinathrin | 69 | Deltamethrin | 132 | Fonofos | 195 | Pirimiphos-ethyl |
|
Alachlor | 70 | Diafenthiuron | 133 | Fuberidazole | 196 | Pirimiphos-methyl |
|
Aldrin | 71 | Diallate | 134 | Heptachlor | 197 | Pretilachlor |
|
Allidochlor | 72 | Diazinon | 135 | Heptachlor epoxide | 198 | Prochloraz |
|
Ametryn | 73 | Dichlofluanid | 136 | Hexachlorobenzene | 199 | Procymidone |
|
Anthraquinone | 74 | Dichloroaniline, 3,4'- | 137 | Hexaconazole | 200 | Prodiamine |
|
Atrazine | 75 | Dichlorobenzophenone, 4,4'- | 138 | Hexazinone | 201 | Profenofos |
|
Azinphos-ethyl | 76 | Dichlorvos | 139 | Iodofenfos | 202 | Profluralin |
|
Azinphos-methyl | 77 | Diclobenil | 140 | Ipconazole | 203 | Propachlor |
|
Azoxystrobin | 78 | Diclobutrazol | 141 | Iprodione | 204 | Propanil |
|
Benfluralin | 79 | Dicloran | 142 | Isazophos | 205 | Propargite |
|
BHC, alpha- | 80 | Dicofol | 143 | Isodrin | 206 | Propiconazole |
|
BHC, beta- | 81 | Dieldrin | 144 | Isopropalin | 207 | Propisochlor |
|
BHC, delta- | 82 | Difenoconazole | 145 | Lenacil | 208 | Propyzamide |
|
BHC, gamma- | 83 | Diflubenzuron | 146 | Leptophos | 209 | Prothiofos |
|
Bifenthrin | 84 | Dimethachlor | 147 | Linuron | 210 | Pyraclofos |
|
Bioallethrin | 85 | Dimethipin | 148 | Malathion | 211 | Pyrazophos |
|
Biphenyl | 86 | Dimethoate | 149 | Metalaxyl | 212 | Pyrethrin |
|
Bitertanol | 87 | Diniconazole | 150 | Metazachlor | 213 | Pyridaben |
|
Bromfenvinphos | 88 | Diphenamid | 151 | Metconazole | 214 | Pyridaphenthion |
|
Bromfenvinphos-methyl | 89 | Diphenylamine | 152 | Methacrifos | 215 | Pyrimethanil |
|
Bromophos methyl | 90 | Disulfoton | 153 | Methamidophos | 216 | Pyriproxyfen |
|
Bromophos-ethyl | 91 | Edifenphos | 154 | Methidathion | 217 | Quinalphos |
|
Bromopropylate | 92 | Endosulfan ether | 155 | Methoprene | 218 | Quintozene |
|
Bromucanozole | 93 | Endosulfan I | 156 | Methoxychlor | 219 | Resmethrin |
|
Bupirimate | 94 | Endosulfan II | 157 | Methyl parathion | 220 | Simazine |
|
Buprofezin | 95 | Endosulfan sulfate | 158 | Metolachlor | 221 | Sulfotep |
|
Butachlor | 96 | Endrin | 159 | Mevinphos | 222 | Sulprofos |
|
Cadusafos | 97 | Endrin aldehyde | 160 | MGK 264 | 223 | tau-Fluvalinate |
|
Captafol | 98 | Endrin ketone | 161 | Mirex | 224 | Tebuconazole |
|
Carbophenothion | 99 | EPN | 162 | Molinate | 225 | Tebufenpyrad |
|
Carbosulfan | 100 | Epoxiconazole | 163 | Monocrotophos | 226 | Tecnazene |
|
Carfentrazone ethyl | 101 | Etaconazole | 164 | Myclobutanil | 227 | Tefluthrin |
|
Chlorbenside | 102 | Ethalfluralin | 165 | N-(2,4-Dimethylphenyl)formamide | 228 | Terbacil |
|
Chlordane, cis- | 103 | Ethion | 166 | Naled | 229 | Terbufos |
|
Chlordane, trans- | 104 | Ethirimol | 167 | Nitralin | 230 | Terbutylazine |
|
Chlordecone | 105 | Ethylan | 168 | Nitrofen | 231 | Tetrachloroaniline, 2,3,5,6- |
|
Chlorfenapyr | 106 | Etofenprox | 169 | Nonachlor, cis- | 232 | Tetrachlorvinphos |
|
Chlorfenson | 107 | Etoxazole | 170 | Nonachlor, trans- | 233 | Tetraconazole |
|
Chlorfenvinphos | 108 | Etridazole | 171 | Norflurazon | 234 | Tetradifon |
|
Chlorobenzilate | 109 | Etrimfos | 172 | Nuarimol | 235 | Tetrahydrophthalimide |
|
Chloroneb | 110 | Fenamiphos | 173 | Omethoate | 236 | Tetramethrin |
|
Chlorothalonil | 111 | Fenarimol | 174 | Oxadiazon | 237 | Tolclofos-methyl |
|
Chlorpropham | 112 | Fenarimol | 175 | Oxyfluorfen | 238 | Tolylfluanid |
|
Chlorpyrifos | 113 | Fenbuconazole | 176 | Paclobutrazol | 239 | Transfluthrin |
|
Chlorpyrifos-methyl | 114 | Fenchlorphos | 177 | Parathion | 240 | Triadimefon |
|
Chlorthal-dimethyl | 115 | Fenitrothion | 178 | Pebulate | 241 | Triadimenol |
|
Chlorthiophos | 116 | Fenpropathrin | 179 | Penconazole | 242 | Triallate |
|
Chlozolinate | 117 | Fenson | 180 | Pendimethalin | 243 | Triazophos |
|
Clomazone | 118 | Fenthion | 181 | Pentachloroaniline | 244 | Trichlorfon |
|
Coumaphos | 119 | Fenvalerate | 182 | Pentachloroanisole | 245 | Tricyclazole |
|
Cycloate | 120 | Fipronil | 183 | Pentachlorobenzene | 246 | Trifloxystrobin |
|
Cyfluthrin | 121 | Fluazifop-P-butyl | 184 | Pentachlorobenzonitrile | 247 | Triflumizole |
|
Cyhalothrin, lambda- | 122 | Fluchloralin | 185 | Pentachlorothioanisole | 248 | Trifluralin |
|
Cypermethrin | 123 | Flucythrinate | 186 | Permethrin, cis- | 249 | Trinexapac-ethyl |
|
Cyproconazole | 124 | Fludioxonil | 187 | Permethrin, trans- | 250 | Triticonazole |
|
Cyprodinil | 125 | Flumethrin | 188 | Phenothrin | 251 | Vinclozolin |
|
DDD, o,p'- | 126 | Fluquinconazole | 189 | Phenthoate |
Nhóm acid béo bão hòa / Saturated fatty acid (SFA) | |||
STT No | Tên chất Item | Nhóm Group | Mạch Carbon Carbon chain |
|
Butyric acid | SFA | C4:0 |
|
Caproic acid | SFA | C6:0 |
|
Caprylic acid | SFA | C8:0 |
|
Capric acid | SFA | C10:0 |
|
Undecylic acid | SFA | C11:0 |
|
Lauric acid | SFA | C12:0 |
|
Tridecylic acid | SFA | C13:0 |
|
Myristic acid | SFA | C14:0 |
|
Pentadecanoic acid | SFA | C15:0 |
|
Palmitic acid | SFA | C16:0 |
|
Margaric acid | SFA | C17:0 |
|
Stearic acid | SFA | C18:0 |
|
Arachidic acid | SFA | C20:0 |
|
Heneicosanoic acid | SFA | C21:0 |
|
Behenic acid | SFA | C22:0 |
|
Tricosylic acid | SFA | C23:0 |
|
Lignoceric acid | SFA | C24:0 |
Nhóm acid béo bất bão hòa một nối đôi/ Monounsaturated fatty acid (MUFA) | |||
|
Myristoleic acid | MUFA | C14:1 |
|
Pentadecenoic acid | MUFA | C15:1 |
|
Palmitoleic acid | MUFA | C16:1 |
|
Heptadecenoic acid | MUFA | C17:1 |
|
Oleic acid | MUFA | C18:1 C |
|
Eicosenoic acid | MUFA | C20:1 |
|
Erucic acid | MUFA | C22:1 |
|
Nervonic acid | MUFA | C24:1 |
Nhóm acid béo bất bão hòa đa nối đôi/ Polyunsaturated fatty acid (PUFA) | |||
|
Linoleic acid (LA) | PUFA | C18:2 C |
|
Gamma - Linolenic acid (GLA) | PUFA | C18:3 |
|
Alpha - Linolenic acid (ALA) | PUFA | C18:3 |
|
Cis-11,14-eicodienoic acid | PUFA | C20:2 |
|
Cis-8,11,14-eicosatrienoic acid | PUFA | C20:3 |
|
Cis-11,14,17-eicosatrienoic acid | PUFA | C20:3 |
|
Arachidonic acid (ARA) | PUFA | C20:4 |
|
Cis-13,16-docosadienoic acid | PUFA | C22:2 |
|
Cis-5,8,11,14,17-eicosapentanoic acid (EPA) | PUFA | C20:5 |
|
Cis-4,7,10,13,16,19-docosahexaenoic acid (DHA) | PUFA | C22:6 |
|
Elaidic acid | PUFA | C18:1 T |
|
Linolelatedic acid | PUFA | C18:2 T |
Một số thành phần hỗn hợp acid béo/Some components of fatty acid mixture | |||
|
Omega-3 fatty acids | Omega 3 | Sum of C18:3 (ALA), 20:5 (EPA), C22:6 (DHA) |
|
Omega-6 fatty acids | Omega 6 | Sum of C18:2 (LA), C18:3 (GLA), 20:4 (ARA) |
|
Omega 9 fatty acids | Omega 9 | Sum of C18:1, C22:1, C24:1 |
|
Medium-chain triglycerides | MCT | Sum of C6:0, C8:0, C10:0, C12:0 |
|
Saturated fatty acid | Saturated fat | Sum of SFA |
|
Polyunsaturated fatty acid | Polyunsaturated fat | Sum of PUFA |
|
Monounsaturated fatty acid | Monounsaturated fat | Sum of MUFA |
|
Unsaturated fatty acid | Unsaturated fat | Sum of MUFA, PUFA |
|
Trans-fatty acid | Transfat | Sum of C18:1 T, C18:2 T |
|
Cis-fatty acid | Cis-fat | Sum of C18:1 C, C18:2 C |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
|
Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khoẻ, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu, mẫu bề mặt môi trường trong công nghiệp chế biến thực phẩm Food, health supplement, animal feed and materials, aquatic feed and materials, Surfaces sample in the Food chain | Định lượng vi sinh vật/Tổng số vi sinh vật hiếu khí Phương pháp đếm khuẩn lạc Enumeration of microorganisms/ Total aerobic microorganisms Colony count technicque | 10 CFU/g 01 CFU/mL 10 CFU/mẫu/sample | ISO 4833-1: 2013/Amd 1:2022 |
|
Định lượng Coliforms Enumeration of Coliforms | 10 CFU/g 01 CFU/mL 10 CFU/mẫu/sample | ISO 4832:2006 | |
|
Phát hiện và định lượng Coliforms Detection and enumeration of Coliforms | 0 MPN/g, mL LOD50: (Thực phẩm/Food: 1 CFU/g, mL; Thức ăn chăn nuôi,thủy sản/Feed, aquafeed: 2,2 CFU/g, mL; Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/Health supplement: 1,4 CFU/g, mL; Mẫu môi trường, bề mặt tiếp xúc/Enviromental samples, hygienne swabs, contact surfaces: 2 CFU/mẫu/sample | ISO 4831:2006 | |
|
Định lượng Escherichia coli Enumeration of Escherichia coli | 10 CFU/g 01 CFU/mL 10 CFU/mẫu | ISO 16649-2:2001 | |
|
Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khoẻ, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu, mẫu bề mặt môi trường trong công nghiệp chế biến thực phẩm Food, health supplement, animal feed and materials, aquatic feed and materials, Surfaces sample in the Food chain | Phát hiện và định lượng Escherichia coli Detection and enumeration of Escherichia coli | 0 MPN/g,mL LOD50: (Thực phẩm/Food: 1,5 CFU/g,mL; Thức ăn chăn nuôi,thủy sản/Feed, aquafeed: 1,5 CFU/g,mL; Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/Health supplement: 1,4 CFU/g,mL; Mẫu môi trường, bề mặt tiếp xúc/Enviromental samples, hygienne swabs, contact surfaces: 1,2 CFU/mẫu/sample) | ISO 16649-3:2015 |
|
Định lượng Enterobacteriaceae Enumeration of Enterobacteriaceae | 10 CFU/g 01 CFU/mL 10 CFU/mẫu/sample | ISO 21528-2:2017 | |
|
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) Enumeration of coagulase-positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) | 10 CFU/g 01 CFU/mL 10 CFU/mẫu/sample | ISO 6888-1:2021 | |
|
Phát hiện và định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) Detection and enumeration of coagulase-positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) | 0 MPN/g,mL LOD50: (Thực phẩm/Food: 1.2 CFU/g,mL; Thức ăn chăn nuôi,thủy sản/Feed, aquafeed: 1.3 CFU/g,mL; Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/Health supplement: 1,7 CFU/g,mL; Mẫu môi trường, bề mặt tiếp xúc/Enviromental samples, hygienne swabs, contact surfaces: 1,6 CFU/mẫu) | ISO 6888-3:2003 | |
|
Định lượng Clostridium perfringens Enumeration of Clostridium perfringens | 10 CFU/g 01 CFU/mL 10 CFU/mẫu | ISO 7937:2004 | |
|
Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khoẻ, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu, mẫu bề mặt môi trường trong công nghiệp chế biến thực phẩm Food, health supplement, animal feed and materials, aquatic feed and materials, Surfaces sample in the Food chain | Định lượng tổng số nấm men, nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc với sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity greater than 0,95 | 10 CFU/g 01 CFU/mL 10 CFU/mẫu | ISO 21527-1:2008 |
|
Định lượng tổng số nấm men, nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc với sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity less than or equal to 0,95 | 10 CFU/g 01 CFU/mL 10 CFU/mẫu | ISO 21527-2:2008 | |
|
Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | LOD50: (Thực phẩm/Food: 1,1 CFU/25g, 25mL; Thức ăn chăn nuôi, thủy sản/Feed, aquafeed: 2,2 CFU/25g, 25mL; Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/Health supplement: 1,6 CFU/25g, 25mL; Mẫu môi trường, bề mặt tiếp xúc/Enviromental samples, hygienne swabs, contact surfaces: 1 CFU/mẫu/sample | ISO 6579-1: 2017/Amd 1:2020 | |
|
Phát hiện Listeria spp. và Listeria monocytogenes Detection of Listeria spp. and Listeria monocytogenes | LOD50: (Thực phẩm/Food: 1,6 CFU/25g,25mL; Thức ăn chăn nuôi,thủy sản/Feed, aquafeed: 2,0 CFU/25g,25mL; Mẫu môi trường, bề mặt tiếp xúc/Enviromental samples, hygienne swabs, contact surfaces: 1,3 CFU/mẫu/sample | ISO 11290-1:2017 | |
|
Thực phẩm, mẫu bề mặt môi trường trong công nghiệp chế biến thực phẩm Food, Surfaces sample in the Food chain | Phát hiện Vibrio cholerae Detection of Vibrio cholerae | eLOD50: (Thực phẩm/Food: 3 CFU/25g,25mL Mẫu môi trường, bề mặt tiếp xúc/ Enviromental samples, hygienne swabs, contact surfaces: 1,5 CFU/mẫu/sample | ISO 21872-1:2017 |
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu Food, animal feed and materials, aquatic feed and materials | Phát hiện và định lượng Escherichia coli Detection and enumeration of Escherichia coli | 0 MPN/g,mL LOD50: (Thực phẩm/Food: 1,7 CFU/g,mL; Thức ăn chăn nuôi, thủy sản/Feed, aquafeed: 0,7 CFU/g,mL) | ISO 7251:2005 |
|
Phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae Detection and enumeration of Enterobacteriaceae | 0 MPN/g,mL LOD50: (Thực phẩm/Food: 1.7 CFU/10g,10mL; Thức ăn chăn nuôi, thủy sản/Feed, aquafeed: 0.7 CFU/10g,10mL) | ISO 21528-1:2017 | |
|
Sữa và các sản phẩm sữa Milk and milk products | Phát hiện và định lượng Escherichia coli Detection and enumeration of Escherichia coli | 0 MPN/g,mL LOD50: 0.9 CFU/g,mL | ISO 11866-1:2005 |
|
Định lượng Staphylococcus aureus sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM 3MTM Enumeration of Staphylococcus aureus using PetrifilmTM 3MTM | 10 CFU/g 01 CFU/mL | AOAC 2003.08 | |
|
Thực phẩm chế biến và chuẩn bị sẵn Selected types of processed and prepared foods | Định lượng Staphylococcus aureus sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM 3MTM Enumeration of Staphylococcus aureus using PetrifilmTM 3MTM | 10 CFU/g 01 CFU/mL | AOAC 2003.07 |
|
Thịt và sản phẩm, thủy hải sản và sản phẩm Meat, poultry and products, seafood and products | Định lượng Staphylococcus aureus sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM 3MTM Enumeration of Staphylococcus aureus using PetrifilmTM 3MTM | 10 CFU/g 01 CFU/mL | AOAC 2003.11 |
|
Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khoẻ, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu Food, health supplement; animal feed and materials, aquatic feed and materials | Định lượng Bacillus cereus giả định Enumeration of presumtive Bacillus cereus | 10 CFU/g 01 CFU/mL | ISO 7932: 2004/Amd 1:2020 |
|
Phát hiện và định lượng Bacillus cereus giả định Detection and enumeration of presumtive Bacillus cereus | 0 MPN/g,mL LOD50: (Thực phẩm/Food: 1.3 CFU/g,mL; Thức ăn chăn nuôi, thủy sản/ animal feed, aquatic feed: 1.7 CFU/g,mL) | ISO 21871:2006 | |
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu Food, animal feed and materials, aquatic feed and materials | Định lượng vi khuẩn kỵ khí khử sulfite Enumeration of sulfite-reducing bacteria growing under anaerobic conditions | 01 CFU/g 01 CFU/mL | ISO 15213:2003 |
|
Thực phẩm, sữa và các sản phẩm sữa Food, milk and milk products | Định lượng tổng số nấm men, nấm mốc Enumeration of yeasts and moulds | 10 CFU/g 01 CFU/mL | ISO 6611:2004 |
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Food, animal feed, aquatic feed | Định lượng tổng số nấm men, nấm mốc Enumeration of yeasts and moulds | 10 CFU/g 01 CFU/mL | AOAC 2014.05 |
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu Food, animal feed, Aquatic feed and materials | Phát hiện Salmonella spp. Kỹ thuật phản ứng chuỗi Polymeraza (PCR) Detection of Salmonella spp. Polymerase Chain Reaction (PCR) technique | (Thực phẩm/Food: 0,8 CFU/25g, 25mL; Thức ăn chăn nuôi,thủy sản/ animal feed, aquatic feed: 1,2 CFU/25g,25mL) | TCVN 8342:2010 |
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu Food, animal feed, Aquatic feed and materials | Phát hiện Vibrio parahaemolyticus Detection of Vibrio parahaemolyticus | LOD50: (Thực phẩm/Food: 1,6 CFU/g,mL; Thức ăn chăn nuôi,thủy sản/ animal feed, aquatic feed: 1,9 CFU/g,mL) | ISO 21872-1:2017 |
|
Định lượng Listeria spp. and Listeria monocytogenes Enumeration of Listeria spp. and Listeria monocytogenes | 10 CFU/g 01 CFU/mL | ISO 11290-2:2017 | |
|
Định lượng Vibrio parahaemolyticus Enumeration of Vibrio parahaemolyticus | 0 MPN/g,mL | TCVN 8988:2012 | |
|
Phát hiện Shigella spp. Kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (Real-time PCR) Detection of Shigella spp. Real-time PCR technique | eLOD50: (Thực phẩm/Food: 1 CFU/25g, 25mL; Thức ăn chăn nuôi, thủy sản/Feed, aquafeed: 1 CFU/25g,25mL) | NMKL Method No. 174 3rd Ed. 2016 | |
|
Phát hiện Shigella spp. Detection of Shigella spp. | LOD50: 2.2 CFU/25g,25mL | ISO 21567:2004 | |
|
Phát hiện sinh vật biến đổi gen dựa trên trình tự Promoter 35S-CaMV và NOS- terminator của Agrobacterium tumefaciens Phương pháp sàng lọc Detection of genetically modified organisms based on Promoter 35S- CaMV and NOS-terminator of Agrobacterium tumefaciens Screening method | 0,1 % | CASE.VS.0040.2021 (Ref. ISO 21569:2005/Amd 1:2013/Annex B.1, B.3) | |
|
Thực phẩm Food | Định lượng Vibrio parahaemolyticus Enumeration of Vibrio parahaemolyticus | 10 CFU/g 01 CFU/mL | TCVN 5648:1992 |
|
Thực phẩm, sữa và các sản phẩm sữa Food, milk and milk product | Phát hiện Cronobacter spp. (trước đây là Enterobacter sakazakii) Detection of Cronobacter spp. (formerly Enterobacter sakazakii) | eLOD50: 1 CFU/10g,10mL | ISO 22964:2017 |
|
Nước ép trái cây và các sản phẩm từ nước ép trái cây, Đồ uống Juice and juice-related products Beverages | Phát hiện và định lượng Alicyclobacillus spp. Detection and enumeration of Alicyclobacillus spp. | 10 CFU/g 01 CFU/mL LOD50: 1.3 CFU/25g,25mL | IFU Method No. 12:2019 |
|
Sữa và sản phẩm sữa, chế phẩm vi sinh, sản phẩm bổ sung vi sinh vật có lợi Milk and milk products, probiotic-supplemented products | Định lượng Bifidobacteria giả định Enumeration of presumtive Bifidobacteria | 10 CFU/g 01 CFU/mL | ISO 29981:2010 |
|
Định lượng vi sinh vật tạp nhiễm. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC Enumeration of contaminating microorganisms. Colony-count technique at 30oC | 10 CFU/g 01 CFU/mL | ISO 13559:2002 | |
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu, chế phẩm sinh học Food, animal feeding stuffs and materials, aqua feeding and materials, probiotic products | Định lượng Pseudomonas spp. giả định Enumeration of presumtive Pseudomonas spp. | 10 CFU/g 01 CFU/mL | ISO 13720:2010 |
|
Định lượng vi khuẩn axit lactic Enumeration of lactic acid bacteria | 10 CFU/g 01 CFU/mL | ISO 15214:1998 | |
|
Định lượng Lactobacillus spp. Enumeration of Lactobacillus spp. | 10 CFU/g 01 CFU/mL | TCVN 5522:1991 | |
|
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu, chế phẩm sinh học Animal feeding stuffs and materials, aqua feeding and materials, probiotic products | Định lượng Lactobacillus spp. Enumeration of Lactobacillus spp. | 10 CFU/g, mL | BS EN 15787:2021 |
|
Sữa và sản phẩm sữa, chế phẩm sinh học, sản phẩm bổ sung vi sinh vật có lợi Milk and milk products, Probiotic products, Probiotic-supplemented products | Định lượng Lactobacillus acidophilus giả định Enumeration of presumtive Lactobacillus acidophilus | 10 CFU/g 01 CFU/mL | ISO 20128:2006 |
|
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu, chế phẩm sinh học Food, animal feedand materials, aquatic feed and materials, probiotic products | Định lượng Bacillus spp. Enumeration of Bacillus spp. | 100 CFU/g, mL | BS EN 15784:2021 |
|
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu, chế phẩm sinh học Animal feed and materials, aquatic feed and materials, probiotics | Định lượng Saccharomyces cerevisiae Enumeration of Saccharomyces cerevisiae | 10 CFU/g, mL | BS EN 15789:2021 |
|
Mỹ phẩm Cosmetics | Định lượng vi khuẩn hiếu khí ưa nhiệt trung bình Enumeration of aerobic mesophilic bacteria | 10 CFU/g 01 CFU/mL | ISO 21149:2017/Amd 1:2022 |
|
Mỹ phẩm Cosmetics | Định lượng nấm men và nấm mốc Enumeration of yeast and mould | 10 CFU/g 01 CFU/mL | ISO 16212:2017/Amd 1:2022 |
|
Phát hiện Staphylococcus aureus Detection of Staphylococcus aureus | LOD50: 1,3 CFU/g, mL | ISO 22718:2015/Amd 1:2022 | |
|
Phát hiện Candida albicans Detection of Candida albicans | LOD50: 1,4 CFU/g, mL | ISO 18416:2015/Amd 1:2022 | |
|
Phát hiện Pseudomonas aeruginosa Detection of Pseudomonas aeruginosa | LOD50: 1,4 CFU/g, mL | ISO 22717:2015/Amd 1:2022 | |
|
Phát hiện Escherichia coli Detection of Escherichia coli | LOD50: 1,3 CFU/g, mL | ISO 21150:2015/Amd 1:2022 | |
|
Nước sạch, nước đá, nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai, nước dùng trong nông nghiệp, nước dưới đất, nước biển Domestic water, ice water, bottled/packaged natural mineral waters and drinking waters, agricultural water, ground water, sea water | Định lượng tổng số vi sinh vật Enumeration of microorganisms | 01 CFU/mL | ISO 6222:1999 |
|
Định lượng Coliform, Escherichia coli Enumeration of Coliform, Escherichia coli | 01 CFU/100 mL 01 CFU/250 mL | ISO 9308-1:2014/Amd 1:2016 | |
|
Định lượng Coliform chịu nhiệt Phương pháp màng lọc Enumeration of thermotolerant (Fecal) Coliform Membrane filter method | 01 CFU/100 mL | SMEWW 9222D:2017 | |
|
Nước thải, nước dùng trong nông nghiệp, nước dưới đất, nước biển, nước mặt Wastewater, agricultural water, ground water, sea water, surface water | Phát hiện và định lượng Coliform Detection and enumeration of Coliform | 1.8 MPN/100 mL | SMEWW 9221B:2017 |
|
Nước thải, nước dùng trong nông nghiệp, nước dưới đất, nước biển, nước mặt Wastewater, agricultural water, ground water, sea water, surface water | Phát hiện và định lượng Coliform chịu nhiệt Detection and enumeration of thermotolerant Coliform | 1.8 MPN/100 mL | SMEWW 9221B, E:2017 |
|
Phát hiện và định lượng Escherichia coli Detection and enumeration of E.coli | 1.8 MPN/100 mL | SMEWW 9221B, F:2017 | |
|
Nước sạch, nước đá, nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai, nước dùng trong nông nghiệp, nước dưới đất, nước biển Domestic water, ice water, bottled/packaged natural mineral waters and drinking waters, agricultural water, ground water, sea water | Định lượng vi khuẩn đường ruột (Intestinal enterococci/ Streptococci feacal) Enumeration of intestinal enterococci/ Streptococci feacal | 01 CFU/100 mL 01 CFU/250 mL | ISO 7899-2:2000 |
|
Đồ uống Beverages | Định lượng vi khuẩn đường ruột (Intestinal enterococci/ Streptococci feacal) Enumeration of intestinal enterococci/ Streptococci feacal | 10 CFU/g 01 CFU/mL | CASE.VS.0003 :2019 (Ref. ISO 7899-2:2000) |
|
Nước sạch, nước đá, nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai, nước dùng trong nông nghiệp, nước dưới đất, nước biển Domestic water, ice water, bottled/packaged natural mineral waters and drinking waters, agricultural water, ground water, sea water | Định lượng bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfite (Clostridia) Enumeration of the spores of sulfite- reducing anaerobes (Clostridia) | 01 CFU/50 mL | ISO 6461-2:1986 |
|
Định lượng Clostridium perfringens Phương pháp màng lọc Enumeration of Clostridium perfringens Membrane filtration method | 01 CFU/100 mL | ISO 14189:2013 | |
|
Định lượng Pseudomonas aeruginosa Enumeration of Pseudomonas aeruginosa | 01 CFU/100 mL 01 CFU/250 mL | ISO 16266:2006 | |
|
Đồ uống Beverages | Định lượng Pseudomonas aeruginosa Enumeration of Pseudomonas aeruginosa | 10 CFU/g 01 CFU/mL | CASE.VS.0039 :2019 (Ref. ISO 16266:2006) |
|
Nước sạch, nước đá, nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai, nước dưới đất, nước biển Domestic water, ice water, bottled/packaged natural mineral waters and drinking waters, ground water, sea water | Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | LOD50: 0,5 CFU/1000 mL | ISO 19250:2010 |
|
Nước sạch, nước đá, nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai, nước dùng trong nông nghiệp, nước dưới đất, nước biển Domestic water, ice water, bottled/packaged natural mineral waters and drinking waters, agricultural water, ground water, sea water | Định lượng Staphylococcus aureus Phương pháp màng lọc Enumeration of Staphylococcus aureus by Membrane filter method | 01 CFU/100 mL | SMEWW 9213B:2017 |
|
Nước sạch, nước đá, nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai, nước dùng trong nông nghiệp, nước dưới đất, nước biển Domestic water, ice water, bottled/packaged natural mineral waters and drinking waters, agricultural water, ground water, sea water | Định lượng nấm men, nấm mốc Enumeration of yeasts and moulds | 01 CFU/100 mL | SMEWW 9610:2017 |
|
Nước sạch, nước công nghiệp, nước thải, nước giải nhiệt, mẫu môi trường, bề mặt tiếp xúc Domestic water, industrial water, cooling water, wastewater, enviromental samples, contact surfaces | Định lượng Legionella spp. và Legionella pneumophila Enumeration of Legionella spp. and Legionella pneumophila | 01 CFU/100mL 01 CFU/mẫu | ISO 11731:2017 |
|
Phân bón và nguyên liệu Fertilizer and materials | Phát hiện và định lượng E.coli Detection and enumeration of E.coli | 0 MPN/g, mL LOD50: 2,3 CFU/g, mL | ISO 7251:2005 |
|
Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | LOD50: 2,6 CFU/25g,25mL | ISO 6579-1: 2017/Amd 1:2020 | |
|
Phân bón và chế phẩm vi sinh vật Fertiliser and probiotic products | Định lượng vi sinh vật cố định nitơ Microbial nitrogen fixing fertilizer | 100 CFU/g 10 CFU/mL | TCVN 6166:2002 |
|
Định lượng vi sinh vật phân giải hợp chất photpho khó tan Phosphat-solubilizing microbial fertilizer | 100 CFU/g 10 CFU/mL | TCVN 6167:1996 | |
|
Định lượng vi sinh vật phân giải cellulose Microbial preparation for cellulose degradation | 100 CFU/g 10 CFU/mL | TCVN 6168:2002 |
- ISO: International Standards Organization
- SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater
- IFU: International Fruit and Vegetable Juice Association
- CASE.: Phương pháp thử do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method.
Ngày hiệu lực:
13/03/2026
Địa điểm công nhận:
F2.67-F2.68, đường số 6 (KDC 586), phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ
2 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh
2 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức:
92