Laboratory - Quality Assurance Department

Đơn vị chủ quản: 
Vietnam Dairy Products Joint Stock Company - Tien Son Dairy Factory
Số VILAS: 
413
Tỉnh/Thành phố: 
Bắc Ninh
Lĩnh vực: 
Biological
Chemical
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm - Ban Đảm Bảo Chất lượng  
Laboratory: Laboratory - Quality Assurance Department  
Cơ quan chủ quản:  Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam - Nhà máy Sữa Tiên Sơn  
Organization: Vietnam Dairy Products Joint Stock Company - Tien Son Dairy Factory  
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh  
Field of testing: Chemical, Biological  
Người quản lý: Nguyễn Thị Ban  
Laboratory manager:  Nguyen Thi Ban  
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:    
  TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope  
 
  1.  
Nguyễn Thị Ban Các phép thử được công nhận/ Accredited tests  
 
  1.  
Trần Thị Thủy Các phép thử hóa được công nhận/ Accredited chemical tests  
 
  1.  
Chử Thị Mai Phương Các phép thử vi sinh được công nhận/ Accredited biological tests  
Số hiệu/ Code:  VILAS 413
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:  12/08/2025          
Địa chỉ/ Address:    KCN Tiên Sơn, Xã Hoàn Sơn, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
Địa điểm/Location: KCN Tiên Sơn, Xã Hoàn Sơn, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
Điện thoại/ Tel:       0222.3739568   Fax:   0222.3 714 814
E-mail:                ctgiang@vinamilk.com.vn           Website: www.vinamilk.com.vn
                 
Lĩnh vực thử nghiệm:  Hóa Field of testing:              Chemical         
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation   (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Sữa tiệt trùng, sữa thanh trùng, sữa đậu nành, các loại bột có nguồn gốc từ sữa, kem Sterilized milk, pasteurized milk, soymilk, dried milk, ice cream Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn) Determination of total solids content (Reference method)   (8 ~ 98) % TCVN 8082:2013 (ISO 6731:2010)
  1.  
Sữa đặc có đường, creamer đặc có đường Sweetened condensed milk, sweetened condensed creamer Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn) Determination of total solids content (Reference method) (60 ~ 78) % TCVN 8081:2013 (ISO 6734:2010)
  1.  
Sữa chua, sữa chua uống tiệt trùng, sữa chua uống men sống, kem sữa chua, thức uống sữa trái cây Yoghurt, UHT drinking yoghurt, drinking yoghurt with live culture, yogurt water ice/frozen yogurt, Juicy milk drink Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn) Determination of total solids content (Reference method) (9 ~ 35) % TCVN 8176:2009 (ISO 13580:2005)
  1.  
Sữa tiệt trùng, sữa thanh trùng, sữa đậu nành, sữa chua, sữa chua uống tiệt trùng, sữa chua uống men sống, kem, kem sữa chua, thức uống sữa trái cây. Sterilized milk, pasteurized milk, soymilk, yoghurt, UHT drinking yoghurt, drinking yoghurt with live culture, ice cream, yogurt water ice, rozen yogurt, juicy milk drink Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) Determination of fat content Gravimetric method (reference method) Đến/to 25 % TCVN 6508:2011 (ISO 1211:2010)
  1.  
Sữa đặc có đường/creamer đặc có đường Sweetened condensed milk/ sweetened condensed creamer Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) Determination of fat content Gravimetric method (Reference method) (6 ~ 13) % TCVN 8109:2009 (ISO 1737:2008)
  1.  
Các loại bột có nguồn gốc từ sữa  Dried milk Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) Determination of fat content Gravimetric method (Reference method) (0,1 ~ 32,0) % TCVN 7084:2010 (ISO 1736:2008)
  1.  
Sữa tiệt trùng, sữa thanh trùng, sữa đậu nành, sữa chua, sữa chua uống tiệt trùng, thức uống sữa trái cây, sữa chua uống men sống, sữa đặc/creamer có đường, kem, kem Sữa chua, các loại bột có nguồn gốc từ sữa Sterilized milk, pasteurized milk, soymilk, yoghurt, UHT drinking yoghurt, juicy milk drink, drinking yoghurt with live culture, sweetened condensed milk/creamer, ice cream, yogurt water ice, frozen yogurt, dried milk Xác định hàm lượng nitơ Nguyên tắc Kjeldahl và tính protein thô Determination of nitrogen content Kjeldahl principle and protein calculation (0,1 ~ 15) % TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014)
  1.  
Sữa đặc có đường/creamer đặc có đường Sweetened condensed milk/ sweetened condensed creamer Xác định hàm lượng sucroza Phương pháp đo phân cực Determination of sucrose content Polarimetric method (35 ~ 55) % TCVN 5536:2007 (ISO 2911:2004)
  1.  
Sữa đặc có đường/reamer đặc có đường Sweetened condensed milk/ sweetened condensed creamer Xác định độ axit bằng phương pháp chuẩn độ Determination of titratable acidity (10 ~ 55) T (0,09~0,5) % Axit/acid lactic TCVN 8080:2009  
  1.  
Các loại bột có nguồn gốc từ sữa Dried milk Xác định hàm lượng tro Determination of ash content Đến/to 9,0 % AOAC 930.30
  1.  
Dầu thực vật Vegetable oil Xác định trị số peroxit Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ iot (quan sát bằng mắt thường) Determination of peroxide value Iodometric (visual) endpoint determination Đến/to: 30 meq/kg TCVN 6121:2018 (ISO 3960:2017)
Lĩnh vực thử nghiệm:  Sinh Field of testing:              Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation  (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Nước trái cây, thức uống sữa trái cây, sữa đậu nành, các loại bột có nguồn gốc từ sữa Fruit juice, juicy milk drink, soymilk, dried milk Định lượng vi sinh vật Đếm khuẩn lạc ở 300C bằng kĩ thuật đổ đĩa. Enumeration of microorganisms Colony count technique at 300C by the pour plate technique 1 CFU/mL(g) 10 CFU/g TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013)
  1.  
Nước trái cây, thức uống sữa trái cây, sữa đậu nành Fruit juice, Juicy milk drink, soymilk Định lượng Coliform Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of coliforms Colony- count technique 1 CFU/mL(g) 10 CFU/g TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007)
  1.  
Nước trái cây, thức uống sữa trái cây, sữa đậu nành, các loại bột có nguồn gốc từ sữa Fruit juice, Juicy milk drink, soymilk, dried milk Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indol β-glucuronid Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli Colony- count technique at 440C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-glucuronide 1 CFU/mL(g) 10 CFU/g TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001)  
  1.  
Nước trái cây, thức uống sữa trái cây, sữa đậu nành Fruit juice, Juicy milk drink, soymilk Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity greater than 0.95 1 CFU/mL(g) 10 CFU/g TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008)  
  1.  
Sữa đặc, kem, sữa tiệt trùng, sữa thanh trùng, Sữa chua uống, các loại bột có nguồn gốc từ sữa Condensed milk, ice-cream, sterilized milk, pasteurized milk, drinking yoghurt, dried milk Định lượng enterobacteriaceae Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Enterobacteriaceae Colony-count technique 1 CFU/mL(g) 10 CFU/g ISO 21528-2:2017
  1.  
Kem, các loại bột có nguồn gốc từ sữa Ice-cream, dried milk Phát hiện Salmonella spp Detection of Salmonella spp Phát hiện/25mL(25g) Detect/25mL (25g) TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017)
  1.  
Nước trái cây, thức uống sữa trái cây, sữa đậu nành, các loại bột có nguồn gốc từ sữa Fruit juice, fruit juice, soymilk, dried milk Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Barid-Parker Enumeration of coagulase positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Technique using Barid-Parker agar medium 1 CFU/mL 100 CFU/g ISO 6888-1:2021
  1.  
Nước trái cây, thức uống sữa trái cây, sữa đậu nành Fruit juice, juicy milk drink, soymilk  Định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Clostridium perfringens Colony count technique 1 CFU/mL(g) 10 CFU/g TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004)
  1.  
Nước trái cây, thức uống sữa trái cây, sữa đậu nành, các loại bột có nguồn gốc từ sữa Fruit juice, juicy milk drink, soymilk, dried milk Định lượng nhanh nấm men và nấm mốc sử dụng đĩa đếm petrifilm 3M Enumeration of yeast and mold using 3M Petrifilm rapid count plate 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 12657:2019
 
Ngày hiệu lực: 
12/08/2025
Địa điểm công nhận: 
KCN Tiên Sơn, Xã Hoàn Sơn, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
Số thứ tự tổ chức: 
413
© 2016 by BoA. All right reserved